Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Trung - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Trung - Việt
[chū]
|
Bộ: 丨(Cổn)
Hán Việt: XUẤT
1. ra; xuất。从里面到外面(跟'进'、'入'相对)。
出 来。
ra ?/c936>鈟
出 去。
đi ra đi
出 门。
ra khỏi cửa.
出 国。
ra nước ngoài; ra khỏi nước.
出 院。
ra viện; xuất viện.
2. đến。来到。
出 席。
đến dự (họp, tiệc tùng...).
出 场。
ra sân khấu diễn.
3. vượt ra ngoài; vượt quá; quá độ; hơn; vượt; trội hơn。超出,高出。
出 轨。
vượt ra ngoài quỹ đạo.
出 界。
vượt quá giới hạn.
不出 三年。
không quá ba năm.
4. đưa ra。往外拿。
出 布告。
đưa ra bố cáo; ra thông báo.
出 题目。
đưa ra đề mục; ra đề.
出 主意。
đưa ra ý kiến.
5. sản xuất; sinh ra; nảy sinh。出产;产生;发生。
出 煤。
sản xuất than.
出 活儿。
làm việc.
我们厂里出 了不少劳动模范。
nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.
出 问题。
nảy sinh vấn đề; có chuyện; sinh chuyện.
这事儿出 在1962年。
chuyện này xảy ra vào năm 1962.
6. phát ra; nảy; lên; trút; tiết ra; tràn; lan; phổ biến; lan truyền; truyền bá; khuếch tán。发出;发泄;发散。
出 芽儿。
nảy mầm.
出 汗。
tiết mồ hôi; đổ mồ hôi.
出 天花。
lên đậu mùa.
出 气。
trút giận.
7. trích từ; xem trong; rút ra từ; trích dẫn trong (câu văn, điển cố)。引文、典故等见于某处;取出,拿出,使出。
语出 《老子》。
trích từ 'Lão Tử'.
8. lộ ra; xuất hiện; trình diện; ra mắt; lòi; xuất; lộ; nổi。显露;出现。
出 名。
nổi danh.
出 面。
lộ mặt; ra mặt.
出 头。
xuất đầu; ra mặt.
出 丑。
lòi cái xấu.
9. dôi ra; dôi; nở; dư。显得量多。
机米做饭出 饭。
gạo xay bằng máy, cơm nấu nở nhiều.
这面蒸馒头出 数儿。
lồng màn thầu này dôi ra một số.
10. chi ra。支出。
出 纳。
việc thu chi.
量入为出 。
chi tiêu theo thu nhập; liệu cơm gắp mắm.
11. phía ngoài (dùng cùng với động từ'往', biểu thị hướng ra ngoài)。(Cách dùng: (方>)跟'往'连用,表示向外。
散会了,大家往出 走。
tan họp, mọi người ra ngoài.
12. xuất bản; ban bố; công bố。出版;张贴出。
出 书
xuất bản sách; ra sách
出 期刊
ra tạp chí
13. đào thoát; trốn chạy; trốn khỏi; thoát khỏi。逃亡。
14. lấy chồng; xuất giá。出家。
出 门子(出室,出嫁)
đi lấy chồng
15. sinh nở; đẻ; sinh sản; sinh。出生;生育。
出 胎(降生)
đẻ; sinh ra
出 腹(出生)
sinh nở
出 幼(发育长大成人)
dậy thì
16. li dị; từ bỏ; bỏ rơi; ruồng bỏ。遗弃;体弃。
出 弃(休弃妻子)
người vợ đã li dị
出 妇(被丈夫休弃的妇女)
người đàn bà bị ruồng rẫy
17. ném; vứt; liệng; bỏ。除去;去掉。
18. bán。卖出。
出 著(出手)
bán
19. giết; hành quyết; xử trảm。杀;出决。
出 人(杀人,处决犯人)
giết người; hành quyết
出 公事(处决犯人)
hành quyết phạm nhân
20. qua; vượt; khoan; khoét。经过;穿过。
出 边(渡越边境)
vượt biên
21. hồi; chương; tuồng (một đoạn dài trong chuyện truyền kỳ); vở (kịch, tuồng)。一本传奇中的一个大段落叫一出。戏曲的一个独立剧目也叫一出。
三出 戏。
ba vở tuồng.
22. ra; được; nên (dùng sau động từ, biểu thị hướng ra ngoài, bộc lộ hoặc hoàn thành)。用在动词后表示向外、显露或完成。
看得出 。
nhận ra được.
看不出 。
không nhận ra được.
拿出 一张纸。
lấy ra một tờ giấy.
跑出 大门。
chạy ra ngoài cửa.
看出 问题。
nhìn ra vấn đề; nhìn nhận được vấn đề.
做出 成绩。
làm nên thành tích.
Từ ghép: 出版 出版社 出版物 出版者 出榜 出奔 出殡 出兵 出操 出岔子 出差 出产 出厂 出场 出超 出车 出乘 出丑 出处 出处 出错 出倒 出典 出点子 出店 出顶 出动 出尔反尔 出发 出发点 出饭 出访 出份子 出风头 出伏 出港 出阁 出格 出工 出恭 出官 出轨 出国 出海 出汗 出航 出号 出乎意料 出活 出击 出继 出家 出家人 出价 出嫁 出尖 出借 出界 出境 出局 出科 出口 出口成章 出来 出来 出来拔萃 出类拔萃 出力 出列 出猎 出溜 出笼 出漏子 出路 出乱子 出落 出马 出卖 出毛病 出门 出门子 出面 出苗 出名 出没 出谋划策 出纳 出盘 出品 出奇 出其不意 出奇制胜 出气 出气筒 出勤 出去 出圈儿 出缺 出让 出人命 出人头地 出人意料 出任 出入 出赛 出塞 出丧 出色 出山 出身 出神 出神入化 出声 出生 出生率 出生入死 出师 出使 出世 出世作 出仕 出事 出示 出手 出首 出售 出水 出水芙蓉 出数儿 出台 出逃 出题 出挑 出粜 出庭 出头 出头露面 出头鸟 出土 出土文物 出脱 出外 出亡 出息 出席 出险 出现 出线 出项 出新 出行 出血 出巡 出牙 出芽 出芽生殖 出言 出言不逊 出演 出洋 出洋相 出迎 出游 出狱 出院 出月 出战 出帐 出蜇 出诊 出阵 出征 出证 出众 出资 出走 出租汽车