Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
go
[gou]
|
danh từ, số nhiều goes
sự đi
sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái
đầy sức sống; đầy nhiệt tình
sự làm thử
thử làm việc gì
lần, hơi, cú
một lần, một hơi, một cú
làm lần đầu đã thành công ngay
thổi một cái tắt hết các cây nến
khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu)
lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa
(thông tục) việc khó xử, việc rắc rối
sao mà rắc rối thế!
(thông tục) sự thành công, sự thắng lợi
thành công (trong công việc gì...)
(thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực
sự suýt chết
(thông tục) hợp thời trang
(thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được
bận rộn hoạt động
đang xuống dốc, đang suy
nội động từ ( went , gone )
đi, đi đến, đi tới
to go to Saigon
đi Sàigòn
đi du lịch
đi tắm
đi mua hàng
thành, thành ra, hoá thành
phát điên, hoá điên
trở thành thuỷ thủ
trở thành diễn viên
làm đĩ
trở thành như người địa phương
trở thành luật sư
trôi qua, trôi đi (thời gian)
sao mà thời gian trôi nhanh thế!
chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi
mọi hy vọng đều tiêu tan
mắt tôi yếu đi
bắt đầu (làm gì...)
one , two , three go !
một, hai, ba bắt đầu một, hai, ba chạy! (chạy thi)
nào bắt đầu nhé!
chạy (máy móc)
đồng hồ của anh chạy có tốt không?
máy chạy bằng điện
cho máy chạy
điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...)
đồng hồ vừa điểm ba giờ
ở vào tình trạng, sống trong tình trạng...
sống đói khổ
có chửa (súc vật)
có mang (người)
bị phá sản, rơi vào tình cảnh sạt nghiệp
làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo
xét bề ngoài, xét hình thức
hành động theo một số nguyên tắc nhất định
làm như mọi người, theo thời
đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản
nặng như vậy cầu có thể gãy
ngân hàng vỡ nợ
diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả
công việc tiến hành ra sao?
vở kịch thành công tốt đẹp
đang lưu hành (tiền bạc)
đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ
kê cả cái bàn này vào đâu?
áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu
mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai
hợp với, xứng với, thích hợp với
màu đỏ rất hợp với màu nâu
nói năng, cư xử, làm đến mức là
đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi
nói đến mức là...
trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng
trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán
to go as far as 100 đ
đã trả tới 100 đồng
có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết
bán rẻ
cái này giá một silinh
thuộc về
cái nhà thuộc về người con lớn
giải thưởng thuộc về người thắng cuộc
được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng
như người ta nói, có chuyện rằng
khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là
hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...)
phổ theo điệu...
ngoại động từ
(đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền)
đánh quân bài "hai bích"
sắp sửa; có ý định
trời sắp mưa
tôi không có ý định bán cái đó
đi đây đi đó, đi chỗ này, chỗ nọ; đi khắp nơi
đi chơi khắp xứ
truyền đi, lan truyền, truyền khẩu (lời đồn, câu chuyện)
có tin đồn rằng...
khởi công, làm, lo (công việc), bắt tay vào việc
anh bắt đầu làm đúng cách đấy
anh cứ lo lấy việc của mình đi!; hãy lo lấy việc của anh đã!
(hàng hải) trở buồm, chạy sang đường khác
cố gắng
cố gắng làm việc gì
đi ra nước ngoài; đi ra ngoài; đi ra khỏi nhà
truyền đi, lan đi (câu chuyện...)
đi qua, băng qua, vượt qua; vượt (biển), qua (cầu)
theo sau; theo sau tán tỉnh, tán, ve vãn (con gái)
xin (việc làm); tìm kiếm (cái gì)
đi ngược
đi ngược dòng, không theo thời
làm trái ý muốn (của ai)
có hại (cho ai)
tiến lên, thẳng tiến
tiến triển; tiếp tục
có thể là lúc đầu anh sẽ gặp khó khăn đấy nhưng cứ tiếp tục anh sẽ thấy dễ dàng hơn
( + with ) đi cùng
nó sẽ cùng đi với anh đến tận ga
go along with you ! cút đi!
đi giữa (đám đông, đoàn biểu tình...)
(thông tục) cự lại, chống lại, đánh lại, xông vào đánh
xông vào đánh kẻ thù
họ chống cự lại kịch liệt điều đó
làm việc hăng hái
nó chuyên tâm làm việc đó, nó dốc hết tâm trí vào việc đó
đi nơi khác; đi khỏi, ra đi, rời (nơi nào)
lấy vật gì đi, mang vật gì đi
trở về, về, trở lại
về quê quán, trở về quê hương
lui
lui hai bước, bước lui hai bước
xem xét lại, làm lại, trở lại
làm lại từ đầu
trở lại vấn đề
đi ngược lại, truy nguyên
nhớ lại những việc đã qua, nhớ lại dĩ vãng
không giữ (lời hứa)
không giữ lời hứa
đi trước, đi lên trước
vượt lên trên (người nào)
xét lại, nhận định lại, nghiên cứu, tìm hiểu (vấn đề gì)
xét lại một quyết định
soát lại, kiểm tra lại
kiểm tra lại kết quả một cuộc bầu cử
làm môi giới, làm mối, vượt quá (giới hạn)
đi qua; trôi qua (thời gian)
trông thấy ai đi qua
thời gian trôi nhanh
làm theo, xét theo
làm theo lời khuyên của ai
xét người theo bề ngoài
xuống, đi xuống
chìm (tàu thuỷ); lặn (mặt trời, mặt trăng...)
trôi (thức ăn, thức uống...)
viên thuốc ấy không nuốt trôi được
được hoan nghênh, được hưởng ứng, được thừa nhận (lời giải thích, lời xin lỗi, câu chuyện, vở kịch...)
vở kịch mới được người xem hoan nghênh nhiệt liệt
được tiếp tục (cho đến)
bị đánh ngã, bại trận
bị địch thủ đánh ngã
thi hỏng
ra trường (đại học)
yên tĩnh, lắng đi, dịu đi (biển, gió...)
hạ (giá cả)
được ghi lại, được ghi nhớ
được ghi lại trong lịch sử
đi mời, đi gọi
đi mời bác sĩ
được coi như
công việc coi như không có kết quả gì; công cốc
(từ lóng) tấn công, công kích, nhảy xổ vào
họ công kích anh ấy trên báo chí
được áp dụng cho
điều tôi nói về hắn áp dụng được cả với anh
tiến tới, tiến triển
công việc đang tiến triển tốt
xảy ra
việc gì thế? có gì xảy ra thế?
vào, đi vào
bị mây che, đi vào đám mây (mặt trời, mặt trăng)
xông vào, tấn công
tấn công đi!; hạ đi!
tham gia, chơi; mê; ham; ưa chuộng, chuộng
chơi thể thao
mê chơi tem
cầu hôn ai, theo sau ai tán tỉnh
theo
theo một nguyên tắc
theo mốt
cùng chung với (ai), liên kết với (ai)
cùng chung với ai làm công việc gì
vào
vào phòng
đi vào con đường kinh doanh
hoà mình với mọi người, giao thiệp với đời
vào quân đội, nhập ngũ
đi sâu
đi sâu vào chi tiết
xem xét, xét
xét một vấn đề
lâm vào, rơi vào (tình trạng nào đó...)
để tang
cười rộ lên
đi ra, ra đi, đi mất, đi biến, chuồn, bỏ đi
(sân khấu) vào (diễn viên)
nổ (súng)
súng nổ
súng lục bắn không nổ
ung, thối, ươn, ôi
sữa đã chua ra
ngủ say, lịm đi, ngất
cô ta ngất lịm đi
bán tống bán tháo, bán chạy (hàng hoá)
được tiến hành, diễn ra
buổi hoà nhạc đã diễn ra rất tốt đẹp
phai, bay (màu); phai nhạt (tình cảm); xuống sức (vận động viên); trở nên tiều tuỵ, xuống nước (phụ nữ)
chết
đi tiếp, tiếp tục, làm tiếp
go on !
cứ làm tiếp đi!
tiếp tục làm công việc của mình
trời còn mưa nữa
chúng ta tiếp tục qua mục sau của chương trình nghị sự
trôi qua (thời gian)
xảy ra, diễn ra, tiếp diễn
ra (sân khấu) (diễn viên)
cư xử, ăn ở (một cách đáng chê trách)
căn cứ, dựa vào
anh dựa vào chứng cớ nào?
vừa
vung đậy không vừa
đôi giày này không vừa chân tôi
gần tới, xấp xỉ
gần đến giờ ăn trưa rồi
gần năm mươi tuổi
chửi mắng, mắng nhiếc
mắng nhiếc ai
(thông tục) đừng có nói vớ vẩn!
ra, đi ra, đi ra ngoài
anh đi ra đi!
anh ấy đi ăn ở ngoài, anh ấy đi ăn cơm khách
giao thiệp, đi dự các cuộc vui, đi dự các cuộc gặp gỡ xã giao
anh ấy ít giao thiệp
đi dự các cuộc vui (các cuộc gặp gỡ xã giao) luôn
đi ra nước ngoài
đình công (công nhân)
tắt (đèn, lửa...)
lỗi thời (thời trang)
tìm được việc (trong gia đình tư nhân)
cô ta từng đi dạy thời còn trẻ
về hưu, thôi nắm quyền, từ chức, bị lật đổ (nội các...)
có cảm tình
tôi có cảm tình với hắn ngay khi gặp lần đầu
hết (thời gian, năm, tháng...)
(thể dục,thể thao) bỏ cuộc
(từ lóng) chết
đi đấu kiếm (trong một cuộc thách đấu)
đi qua, vượt
đổi (chính kiến); sang (đảng khác, hàng ngũ bên kia)
xét từng chi tiết, kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng
kiểm tra máy, điều chỉnh máy
tập dượt, ôn lại, xem lại
ôn lại bài học
sửa lại
sửa lại một bức vẽ
lật úp, bị đổ nhào (xe)
(hoá học) biến thành, đổi thành, chuyển thành
đi vòng, đi quanh
đi một vòng lớn
đi vòng quanh thế giới
đủ để chia khắp lượt (ở bàn ăn)
không đủ bánh để chia khắp lượt
đi thăm (ai)
đi thăm ai
quay, quay tròn (bánh xe)
đi qua
thảo luận chi tiết; kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ
được thông qua, được chấp nhận
kế hoạch phải được ban thi đua thông qua
thực hiện (đầy đủ nghi thức); theo hết (chương trình khoá học...); hoàn thành (công việc)
chịu đựng
chịu đựng gian khổ
thấm qua, thấu qua
bán hết (trong bao nhiêu lần in (sách))
tiêu hết, tiêu xài nhẵn
tiêu xài hét nhẵn tiền
xong; thành công
việc anh ấy không thành
việc mua bán không xong
hoàn thành, làm đến cùng
hoàn thành công việc gì (không bỏ dở, làm cho đến cùng)
đi cùng với nhau; đến cùng một lúc (tai hoạ)
hợp vị, hợp món (thức ăn)
bia và phó mát hợp vị nhau lắm
hoà hợp, hợp nhau (ý kiến, màu sắc)
chìm nghỉm
thất bại; đầu hàng; phá sản
công ty hoàn toàn phá sản
lặn (mặt trời)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chết
lên, leo lên, đi lên
lên thang gác
đi ngược dòng sông
ra tỉnh, lên tỉnh
màn kéo lên
lên lớp khác
lên đại học, vào đại học
tăng, tăng lên (giá cả)
nổ tung
ngôi nhà nổ tung trong khói lửa
mọc lên
nhà mới mọc lên khắp nơi trong thành phố
đi cùng, đi theo
đồng ý kiến; nhất trí (với ai)
cùng với, theo
vài mẫu ruộng kèm theo với ngôi nhà (cho ai sử dụng)
hợp
màu ca vát của anh không hợp với màu áo sơ mi
nhịn, chịu thiếu, chịu không có
nhịn ăn, chịu đói
mê ai, phải lòng ai
không ai cần đến, không ai cầu đến
dùng đủ mọi cách
rán hết sức, đem hết sức mình
đi xa
có tác dụng lớn, có ảnh hưởng lớn
để được lâu (đồ ăn); bền (quần áo...)
tiêu được lâu (tiền...)
(xem) astray
(xem) bail
chết
(từ lóng) chết
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) chết
xuống dốc (đen & bóng)
suy yếu rất nhanh (sức khoẻ)
sẽ làm nên, có tiền đồ
(xem) flop
làm lôi thôi cho ai, gây chuyện bực mình khó chịu cho ai, làm khó khăn cho ai
lên cơn sốt lúc nóng lúc lạnh
thẹn lúc đỏ bừng lúc tái đi
to go it (lóng)
làm mạnh, làm hăng
sống bừa bãi, sống phóng đãng
làm một mình không nhờ cậy vào ai; một mình chịu hết trách nhiệm
mất trí, hoá điên
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thành công lớn, đạt kết quả lớn, tiến bộ nhiều
trội hơn, vượt hơn (ai)
(xem) phut
chia đều (với ai)
(quân sự) báo cáo ốm
(xem) country
lo lắng nhiều, bỏ nhiều công sức
đồ chết tiệt! quỷ tha ma bắt mày đi!
(xem) seed
dùng biện pháp chiến tranh, đi đến chỗ đánh nhau
làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng
Chuyên ngành Anh - Việt
go
[gou]
|
Hoá học
tiến hành, vận hành
Kỹ thuật
tiến hành, vận hành
Từ điển Việt - Anh
go
[go]
|
danh từ
woof; weft
Từ điển Việt - Việt
go
|
danh từ
bộ phận của khung cửi, máy dệt
cái go cứ lên xuống mỗi khi dệt
cơ quan trong bộ máy hô hấp của cá
tính từ
khăn mặt dệt bằng chỉ xe săn
khăn go
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
go
|
go
go (n)
  • try, attempt, turn, chance, shot, stab (informal)
  • energy, drive, liveliness, enthusiasm, verve, spirit, vigor
    antonym: lethargy
  • go (v)
  • leave, go away, take off (informal), depart, set off, set out, exit, walk off, move out, move, quit (archaic), be off, go off
    antonym: come
  • travel, move, move on, proceed, progress, make for
  • work, run, function, operate, move, perform
    antonym: stop
  • reach, extend, stretch, spread
  • become, get, grow, come to be
  • die, pass away, pass on, expire, depart (formal)
    antonym: live
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]