Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
own
[oun]
|
từ xác định, đại từ
(dùng sau các từ sở hữu để nhấn mạnh ý về sở hữu cá nhân hoặc tính chất cá thể của cái gì) của chính mình, của riêng mình, tự mình
chính mắt tôi trông thấy cái đó
đó là ý riêng của cô ta
cái nhà này là của bản thân tôi
con cái chúng tôi đã trưởng thành và chúng đã có con cái riêng cả rồi
vì lý do riêng (chỉ có anh ấy biết), anh ấy từ chối tham gia câu lạc bộ
cô ấy tự may lấy tất cả quần áo của mình
tôi có thể tự mình nấu ăn lấy
tôi chẳng có cái gì riêng cả
một mình
hôm nay tôi chỉ có một mình
cô ta sống một mình
không có sự giúp đỡ hoặc giám sát, một mình
có thể để anh ta tự làm việc một mình
mặc dù bố cô ta làm việc trong hãng, cô ta đã tự mình kiếm lấy việc làm
xuất sắc, hiếm có
nói đến tay nghề thì Sally là người hiếm có (giỏi hơn bất cứ ai)
như man
(thông tục) trả được thù của mình
sau trận đấu, võ sĩ quyềnAnh bị thua đã thề rằng anh ta chắc chắn sẽ rửa được hận (với đối thủ của mình)
giữ vững vị trí; giữ vững lập trường
chắc chắn cô ta có thể giữ vững lập trường của mình chống lại bất cứ người nào trong cuộc tranh cãi
không mất sức khoẻ, còn khoẻ
bệnh nhân vẫn giữ được sức dù cô ta vẫn còn ốm nặng
thuộc về bản thân mình (chứ không phải của ai khác)
nó muốn có một chiếc xe hơi của riêng nó
trẻ con cần có đồ chơi riêng của chúng
xứng đáng với tiếng tăm mà mình có được
chiếc xe này thực sự xứng đáng với danh tiếng khi chạy trên đất gồ ghề
cô ta thực sự được mọi người tin tưởng kho có người nào bị ốm
trả được thù của mình
động từ
có cái gì là tài sản của mình; sở hữu; có
nhà này là nhà của tôi; tôi là chủ của nó
cô ta có một chiếc xe hơi, nhưng hiếm khi lái chiếc xe ấy
ai là chủ mảnh đất này?
( to own to something / doing something ) thừa nhận hoặc thú nhận (rằng cái gì là đụngsư thật hoặc mình phải chịu trách nhiệm về cái gì); thú tội
anh ta thú nhận rằng mình đã nói dối
cuối cùng cô ta thừa nhận sự thật về điều anh ấy đã nói trước đó
họ công nhận rằng lời khiếu nại đã được xác nhận là đúng
hắn tự nhận là đã thất bại/có mang ơn
(thông tục) thú tội, thú nhận
không có ai thú nhận về vụ trộm cả
Chuyên ngành Anh - Việt
own
[oun]
|
Kỹ thuật
riêng; có, sở hữu
Tin học
riêng
Toán học
riêng; có, sở hữu
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
own
|
own
own (adj)
individual, personal, private, particular, peculiar, specific, identifiable
own (v)
  • possess, have possession of, keep, retain, preserve, maintain, have, hold, be in possession of
  • confess, admit, own up, acknowledge, profess, express, utter, declare, accept, concede
    antonym: deny