Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
among
[ə'mʌη]
|
Cách viết khác : amongst [ə'mʌηst]
giới từ
bị vây quanh bởi ai/cái gì; giữa
làm việc giữa những người nghèo, người đau ốm, người lớn tuổi
đứng giữa đám đông trong trận bóng đá
nó tìm thấy cái đó giữa một đống sách cũ
nằm trong số (những cái gì); bao gồm trong
tôi ở trong số những người ra về sau cùng
trong số những người có mặt, có bà thủ tướng và chồng bà ta
nó chỉ là một trong số nhiều người cần được giúp đỡ
(chia phần) cho mỗi thành viên (của một nhóm)
phân phát sách cho cả lớp
giữa (với nhau)
các chính trị gia luôn luôn tranh luận với nhau
họ trò chuyện với nhau trong khi chờ đợi
giữa kẻ cắp với nhau cũng có danh dự
Chuyên ngành Anh - Việt
among
[ə'mʌη]
|
Kỹ thuật
trong số
Toán học
trong số
Từ điển Anh - Anh
among
|

among

among (ə-mŭngʹ) also amongst (ə-mŭngstʹ) preposition

1. In the midst of; surrounded by: a pine tree among cedars.

2. In the group, number, or class of: She is among the wealthy.

3. In the company of; in association with: traveling among a group of tourists.

4. By many or the entire number of; with many: a custom popular among the Greeks.

5. By the joint action of: Among us, we will finish the job.

6. With portions to each of: Distribute this among you.

7. Each with the other: Don't fight among yourselves. See Usage Note at between.

 

[Middle English, from Old English āmang : ā, in. See a-2 + gemang, throng.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
among
|
among
among (prep)
  • in the middle of, in the midst of, amongst, amid, surrounded by, between, mid, midst
  • with, along with, amongst, amid, together with, in the company of
  • as well as, including, in addition to