Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
there
[ðeə]
|
phó từ
ở nơi đó, tại nơi đó, tới nơi đó
đó đây
tại chỗ ấy là lúc ấy
(dùng sau một giới từ) chỗ đó, cái đó
để chìa khoá vào dưới chỗ đó
ở điểm đó, quy chiếu tới điểm đó (trong một câu chuyện, một loạt hành động, lý lẽ..)
tôi e rằng ở điểm đó tôi không thể đồng ý được với anh
(dùng sau that + danh từ để nhấn mạnh)
cái bà phụ nữ đó 103 tuổi đấy
(dùng để nhấn mạnh lời gọi hoặc lời chào)
này anh kia! hãy quay lại!
( (thường) + to be ) (dùng để nhấn mạnh, không dịch)
ở đây không có gì cả
ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh
anh chỉ việc xoay cái nút thì sẽ được
tới một nơi rồi trở lại
ngay tại chỗ; ngay lúc ấy
(dùng khi đưa cho ai cái gì anh ta muốn hoặc đã yêu cầu)
đây, tôi đã đem lại cho anh tờ báo
(dùng để đoán chắc khi giải thích, chứng minh hoặc bình luận cái gì)
đấy! tôi đã bảo anh là dễ mà!
thán từ
(dùng để bày tỏ sự đắc thắng, sự kinh hoàng, sự khuyến khích..)
đó! không đau lắm, có phải không?
đó! tôi đã bảo với anh rồi
đấy, lấy cái ghế này đi
(dùng để dỗ một đứa trẻ)
nào, nào! không sao đâu, rồi cháu sẽ cảm thấy dễ chịu ngay thôi
danh từ
chỗ đó, nơi đó, chỗ đấy
nó ở quanh quẩn gần nơi đó
nước thuỷ triều lên tới chỗ đó
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
there
|
there
there (adj)
present, here, in attendance, at hand, near, nearby
antonym: absent