Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
land
[lænd]
|
danh từ
đất; đất liền
đi đường bộ
đất trồng trọt, đất canh tác
đất cẵn cỗi
cải cách ruộng đất, cải cách điền địa
vùng, xứ, địa phương
quê hương xứ sở
đất đai, điền sản
có nhà cửa và đất đai
đất thánh
thiên đường
sống, tồn tại
nơi đầy đủ sung túc
lộc phúc của trời
(trong (kinh thánh)) miền đất phì nhiêu do Chúa Trời hứa với người Do Thái; miền đất hứa
chốn thiên thai; nơi cực lạc
giấc ngủ
kín đáo dò xét tình hình
trông thấy đất liền (tàu biển)
xem sự thể ra sao
ngồi mát ăn bát vàng
làm nghề trồng trọt cày cấy, làm nghề nông
ngoại động từ
đưa vào bờ; đổ bộ
đổ bộ quân
dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh)
ăn tiêu hoang phí sẽ đưa người ta đến mang công mắc nợ
đạt được, giành được; bắt được
giành được giải thưởng
đưa đi, giáng, đánh
giáng một quả đấm vào mắt ai
rót bóng vào khung thành
nội động từ
ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu)
cặp bến ở Ô-đét-xa
máy bay hạ cánh an toàn
rơi vào (tình trạng nào đó)
rơi vào tình thế khó khăn
to land on sb
phê bình, mắng mỏ
rốt cuộc phải miễn cưỡng làm điều gì
giao cái gì cho ai giải quyết
hồi phục vững vàng, lấy lại phong độ
Chuyên ngành Anh - Việt
land
[lænd]
|
Hoá học
đất, mặt đất, lục địa; đất nước
Kinh tế
đất
Kỹ thuật
đất, mặt đất, lục địa; đất nước
Sinh học
đất
Toán học
đất
Xây dựng, Kiến trúc
dải dẫn (hướng), băng định hướng; khoảng cắt rãnh (khoảng cách giữa hai mặt rãnh trong nòng súng)
Từ điển Anh - Anh
land
|

land

land (lănd) noun

Abbr. l.

1. The solid ground of the earth.

2. a. Ground or soil: tilled the land. b. A topographically or functionally distinct tract: desert land; prime building land.

3. a. A nation; a country. b. The people of a nation, district, or region. c. lands Territorial possessions or property.

4. Public or private landed property; real estate.

5. An area or a realm: the land of make-believe; the land of television.

6. Law. a. A tract that may be owned, together with everything growing or constructed on it. b. A landed estate.

7. The raised portion of a grooved surface, as on a phonograph record.

verb

landed, landing, lands

 

verb, transitive

1. a. To bring to and unload on land: land cargo. b. To set (a vehicle) down on land or another surface: land an airplane smoothly; land a seaplane on a lake.

2. Informal. To cause to arrive in a place or condition: Civil disobedience will land you in jail.

3. a. To catch and pull in (a fish): landed a big catfish. b. Informal. To win; secure: land a big contract.

4. Informal. To deliver: landed a blow on his opponent's head.

verb, intransitive

1. a. To come to shore: landed against the current with great difficulty. b. To disembark: landed at a crowded dock.

2. To descend toward and settle onto the ground or another surface: The helicopter has landed.

3. Informal. To arrive in a place or condition: landed at the theater too late for the opening curtain.

4. To come to rest in a certain way or place: land on one's feet.

 

[Middle English, from Old English.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
land
|
land
land (n)
  • earth, ground, terrain, countryside
  • homeland, nation, country, territory
  • property, plot, parcel, acreage, spread (US, regional), lot, estate
  • land (v)
  • arrive, alight, come down, touch down, set down
    antonym: take off
  • acquire, get, annex, gain, obtain, procure, secure, win
    antonym: lose