Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
must
[məst; mʌst]
|
động từ khiếm khuyết, thể phủ định là must not , rút gọn thành mustn't
chỉ sự bắt buộc
tôi phải đến ngân hàng lấy ít tiền
khi vào toà nhà này, anh phải xuất trình giấy phép cho người gác
xe ô tô không được đỗ trước lối ra vào
bà không được mở cửa lò nướng ra trước khi bánh chín
chúng ta không được đến chậm, có phải không?
chỉ lời khuyên hoặc kiến nghị
chúng ta nên xem các nhà chức trách phải nói gì
tôi phải yêu cầu anh đừng làm vậy nữa
rút ra một kết luận lô-gích
chắc là anh đã đói sau cuộc đi bộ dài
chắc rằng cô ta có nhiều vấn đề về ngôn ngữ
you must be Mr . Smith - I was told to expect you
chắc hẳn ông là ông Smith - người ta bảo tôi đến đón ông
ắt họ là anh em sinh đôi
chắc anh ta đã biết cô ấy muốn gì
hẳn là chúng ta đã đọc cùng một bản báo cáo
chỉ sự nhấn mạnh
anh cần phải ghi tên vào đội bóng
anh nên đọc cuốn sách này mà xem - buồn cười lắm
các anh cứ phải làm ầm ĩ vậy sao?
danh từ
cái cần phải làm, xem, nghe; sự cần thiết
cuốn tiểu thuyết mới của ông ta là cuốn mà tất cả những ai thích truyện hình sự đều phải đọc
nước nho ép trước khi lên men thành rượu
Chuyên ngành Anh - Việt
must
[məst; mʌst]
|
Sinh học
mốc
Toán học
phải
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
must
|
must
must (n)
necessity, obligation, duty, essential, requirement, requisite, need, commitment, precondition
antonym: option
must (v)
have to, have got to, be obliged to, ought to, should, be required to, need, want