Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 6 từ điển
Từ điển Anh - Việt
son
[sʌn]
|
danh từ
con trai của bố mẹ
tôi có một con trai và hai con gái
nó thật xứng là con cha nó, nó giống cha nó
con cháu trai; thành viên nam trong gia đình (trong nước..)
một trong những người con nổi tiếng nhất của nước Pháp
con trai của đất (tức là người theo cha mình công việc đồng ruộng)
(cách xưng hô của người lớn tuổi với một thanh niên hoặc một cậu bé)
'Nào có việc gì thế, con? ' bác sĩ hỏi
này thằng nhãi hãy nghe đây, đừng có giở trò bắt đầu ra lệnh cho tao đấy
( the Son ) Chúa Giê-su; Chúa Con
Cha, Con và Thánh thần
Chúa Giê su
chiến sĩ, quân lính
nhân loại
người đáng ghét; con hoang
Từ điển Việt - Anh
son
[son]
|
danh từ
ochre
vermilion, Chinese vermilion
lipstick
tính từ
young
Chuyên ngành Việt - Anh
son
[son]
|
Kỹ thuật
sol
Vật lý
sol
Xây dựng, Kiến trúc
sol
Từ điển Việt - Việt
son
|
danh từ
đá đỏ, mài ra làm mực, viết bằng bút lông
mài son
sáp màu đỏ dùng để tô môi
tô son điểm phấn (tục ngữ)
sơn màu đỏ
sơn son thếp vàng (tục ngữ)
tính từ
có màu đỏ như son
còn cha gót đỏ như son (ca dao); đũa mốc chòi mâm son (tục ngữ)
lòng ngay thẳng, không đổi thay
bên trời góc biển bơ vơ, tấm son gột rửa bao giờ cho phai (Truyện Kiều)
còn trẻ
ra đường người nghĩ còn son, về nhà thiếp đã năm con cùng chàng (ca dao)
vợ chồng trẻ, chưa có con
vợ chồng son, đẻ một con thành bốn (tục ngữ)
Từ điển Anh - Anh
son
|

son

son (sŭn) noun

Abbr. s.

1. One's male child.

2. A male descendant.

3. A man considered as if in a relationship of child to parent: a son of the soil.

4. One personified or regarded as a male descendant.

5. Used as a familiar form of address for a young man.

6. Son The second person of the Trinity.

 

[Middle English, from Old English sunu.]

sonʹly adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
son
|
son
son (n)
child, kid (informal), lad, boy