Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
engine
['endʒin]
|
danh từ
máy, động cơ
đầu máy (xe lửa)
dụng cụ chiến tranh
dụng cụ chiến tranh
dụng cụ, phương tiện
sử dụng mọi phương tiện sẵn có để đạt mục đích của mình
ngoại động từ
lắp máy vào, gắn động cơ vào
Chuyên ngành Anh - Việt
engine
['endʒin]
|
Hoá học
động cơ, môtơ, máy
Kỹ thuật
động cơ; đầu máy hơi nước
Sinh học
động cơ
Tin học
máy
Toán học
máy, động cơ
Vật lý
máy, động cơ
Xây dựng, Kiến trúc
động cơ; đầu máy hơi nước
Từ điển Anh - Anh
engine
|

engine

engine (enjən) noun

A processor or portion of a program that determines how the program manages and manipulates data. The term engine is most often used in relation to a specific program, for example, a database engine contains the tools for manipulating a database. Compare back-end processor, front-end processor.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
engine
|
engine
engine (n)
locomotive, steam engine, diesel locomotive, tank engine, train, tank locomotive
engine (parts of)
ball bearing, cam, camshaft, cog, cogwheel, coil, crank, crankshaft, cylinder, gasket, gear, gearbox, gearing, lever, oil pan, piston, pump, radiator, seal, shaft, spark plug, starter, sump, tappet, valve