tính từ
 trẻ; non; trẻ tuổi; nhỏ tuổi
 một thanh niên
 thanh niên
 người yêu của nó
 gia đình có nhiều con nhỏ
 người đàn bà trẻ tuổi thuộc tầng lớp dưới (trong ngôn ngữ những người ở của các gia đình tư sản quý tộc Anh)
 người còn ngây thơ cần giữ không cho nghe những điều tục tĩu
 non
 cây non
 (nghĩa bóng) non trẻ, trẻ tuổi
 nước cộng hoà non trẻ
 nó còn non so với tuổi, nó trẻ hơn tuổi
 (nghĩa bóng) non nớt, mới mẻ, chưa có kinh nghiệm
 trí óc còn non nớt
 chưa từng gây tội ác
 chưa có kinh nghiệm kinh doanh
 (nghĩa bóng) còn sớm, còn ở lúc ban đầu, chưa muộn, chưa quá, chưa già
 đêm chưa khuya
 trăng non
 thu hãy còn đang ở lúc đầu mùa
 của tuổi trẻ, của thời thanh niên, của thời niên thiếu, (thuộc) thế hệ trẻ
 hy vọng của tuổi trẻ
 trong thời kỳ thanh xuân, trong lúc tuổi còn trẻ
 (thông tục) con, nhỏ
 thằng Xmít con, cậu Xmít
 người trẻ tuổi bất bình trước những cảnh chướng tai gai mắt trong xã hội, và mong muốn góp phần canh tân xã hội
 không còn trẻ như ngày nào
 đã luống tuổi, đã già giặn
 cả người lớn lẫn trẻ em; già trẻ lớn bé
 phim này lứa tuổi nào xem cũng được (bất kể già trẻ lớn bé)
 có tâm hồn trẻ trung (dù lớn tuổi, nhưng vẫn cảm thấy hoặc cư xử (như) mình còn trẻ); trẻ trung trong tâm hồn
 còn trẻ nhưng có suy nghĩ già giặn, già giặn trước tuổi
 tầng lớp trẻ tuổi, tầng lớp thanh niên
 người bạn gái/người bạn trai
 tuổi trẻ có thì, tuổi xuân chỉ có một thời mà thôi