Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
quite
[kwait]
|
phó từ, không dùng với một từ phủ định
không nhiều lắm, khá
khá to/nhỏ/tốt/lạnh/ấm/lý thú
cô gái hát một bài khá dài
nó chơi khá tốt
tôi khá thích nhạc ôpêra
hoàn toàn, hết sức, đúng là
hết sức kinh khủng/ngon ngọt/kinh ngạc/rỗng tuếch/độc đáo/đầy đủ
một kinh nghiệm đúng là phi thường
đây đúng là bữa ăn ngon nhất tôi đã được ăn từ trước đến giờ
rạp chưa hẳn đã đông hết chỗ
cố lên, chưa hẳn hết hy vọng đâu!
nó đã hoàn toàn bình phục sau trận ốm
tôi hoàn toàn đồng ý/hiểu
nói chuyện điện thoại đủ hai giờ đồng hồ
thán từ
đúng, đồng ý, phải (trong câu đáp)
đúng vậy; đúng thế
kha khá, khá nhiều
có khá nhiều người đến dự buổi thuyết trình
chúng tôi đã uống khá nhiều rượu
có độ dài đáng kể về thời gian; khá lâu
chuyện đó xảy ra cách nay khá lâu
(cho biết người hoặc vật nào đó là khác (thường))
chắc rằng đó phải là một chiếc ô tô khác thường
chúng tôi đã có một buổi liên hoan ra trò
từ hạn định
dùng trước a / the + danh từ hoặc trước một tên riêng để nhấn mạnh
đúng là một người đẹp/anh hùng/tay bơi giỏi
khi dọn đến London, chúng tôi thấy có quá nhiều thay đổi
đây không được như Lake District, nhưng vùng nông thôn này cũng rất đẹp
(không) được xã hội chấp nhận
thời đó, đàn bà vào quán uống rượu là điều không thể chấp nhận được
rất được ưa chuộng, rất hợp thời trang
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
quite
|
quite
quite (adv)
  • rather, pretty (informal), moderately, relatively, reasonably, somewhat, fairly
    antonym: extremely
  • very, completely, entirely, totally, utterly, absolutely, extremely, fully, wholly
    antonym: slightly