Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
from
[frɔm, frəm]
|
giới từ
từ
to start from Hanoi
bắt đầu đi từ Hà-nội
biết một người nào từ tấm bé
vụ nổ xảy ra cách đồn cảnh sát ba trăm mét
dịch một bức thư từ tiếng Việt sang tiếng Pháp
từ các tham số cho sẵn, ta thiết kế một cái máy
đếm từ một đến mười
từ sáng đến tối
từ nơi này sang nơi khác
một bức thư (từ) nhà (gửi đến)
dựa vào, theo, do từ, xuất phát từ
dựa vào (theo) bề ngoài mà xét đoán
khỏi, đừng; tách khỏi, rời xa, cách
giữ gìn một vật khỏi bị hư hỏng
đi (xa) khỏi nhà
tài liệu này khác với tài liệu kia
vì, do, do bởi
run lên vì sợ hãi
bằng
rượu vang làm bằng nho
của (ai... cho, gửi, tặng, đưa)
quà của bạn bè (gửi tặng)
ngày xưa, ngày trước, thuở xưa, lâu rồi
tôi biết việc ấy đã lâu rồi
từ nay trở đi
từ ấy trở đi, từ lúc đó
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
from
|
from
from (prep)
as of (formal), after, on or after, beginning, starting, commencing (formal), since