Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
fear
[fiə]
|
danh từ
sự sợ hãi; sự khiếp sợ
sợ đến nỗi không nói nên lời
sợ khiếp vía
chẳng sợ tí nào; không hề nao núng
sự sợ độ cao
khắc phục/xua tan/làm vơi đi những nỗi lo sợ của ai
sự kính sợ
sự kính sợ Chúa
làm cho ai sợ hãi
trong trường hợp; để đề phòng cai gì xảy ra; e rằng; sợ rằng
chúng tôi nói thì thầm sợ rằng có thể đánh thức đứa bé
chẳng làm cho ai sợ
một cách e dè, một cách sợ hãi
chúng run sợ đến gặp cô giáo để nói cho cô biết rằng chúng đã làm vỡ kính cửa sổ
trong trạng thái sợ ai/cái gì
lo sợ cho tính mạng của mình
(để đáp lại một câu hỏi) chắc chắn là không
không thiên vị
có khả năng điều gì sẽ không xảy ra
có khả năng những tai nạn như vậy sẽ không xảy ra
động từ
sợ; lo ngại
hắn ta không sợ cái gì cả
chúng tôi sợ những điều xấu nhất sẽ xảy ra
Thời Trung cổ, người ta rất sợ bệnh dịch hạch
Đừng sợ, mọi việc rồi sẽ ổn thôi
cô ta sợ nói trước mặt anh ấy
tôi e rằng anh ấy sắp chết
kính sợ
kính sợ Chúa
lo lắng hoặc băn khoăn về ai/cài gì
tôi lo cho sự an toàn của bà ta trong thời tiết này
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
fear
|
fear
fear (n)
  • terror, dread, anxiety, horror, distress, fright, panic, alarm, trepidation, apprehension
    antonym: assurance
  • worry, anxiety, terror, nightmare, phobia, concern
  • fear (v)
    dread, be afraid, be scared, be apprehensive, be frightened, be anxious