Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
document
['dɔkjumənt]
|
danh từ
văn kiện; tài liệu, tư liệu
tên gián điệp đã đánh cắp tài liệu mật của chính phủ
những văn kiện pháp lý (chứng thư tài sản, chúc thư.... chẳng hạn)
ngoại động từ
chứng minh bằng tài liệu; dẫn chứng bằng tài liệu
anh có tài liệu chứng minh cho yêu sách của anh hay không?
bản báo cáo đủ/không đủ tài liệu dẫn chứng
Chuyên ngành Anh - Việt
document
['dɔkjumənt]
|
Kinh tế
chứng từ
Kỹ thuật
văn bản
Sinh học
tài liệu
Tin học
tài liệu Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy - văn bản cố định - có tên tác giả rõ ràng. ý nghĩa của thuật ngữ tài liệu trong lĩnh vực máy tính đã thay đổi theo hai hướng. Thứ nhất, máy tính tạo khả năng dễ dàng sửa chữa lại tài liệu. Thứ hai, việc biên soạn tài liệu theo phần mềm nhóm và văn bản hỗn hợp đã làm lẫn lộn tác quyền. Cả hai xu hướng này đều phát hiện và báo động bởi các nhà báo, họ thấy rằng sau khi lắp đặt các hệ thống biên tập điện tử, thì các biên tạp viên đã thay đổi một cách đơn giản các bài viết của họ mà không cần xin phép. Với kỹ thuật mạng máy tính hiện nay, một tài liệu có thể trở thành một văn bản trong dòng lưu thông, mọi người có thể thường xuyên xâm phạm và cải biên nó và với việc trao đổi dữ liệu động ( DDE) thì chính máy tính sẽ tự động phát hiện các thay đổi trong các tài liệu, và cập nhật thêm các mối liên kết. Xem dynamic data exchange - DDE , groupware , và word processing
Xây dựng, Kiến trúc
văn kiện, tài liệu
Từ điển Anh - Anh
document
|

document

document (dŏkʹyə-mənt) noun

Abbr. doc.

1. a. A written or printed paper that bears the original, official, or legal form of something and can be used to furnish decisive evidence or information. b. Something, such as a recording or a photograph, that can be used to furnish evidence or information. c. A writing that contains information.

2. Something, especially a material substance such as a coin bearing a revealing symbol or mark, that serves as proof or evidence.

verb, transitive

documented, documenting, documents (-mĕnt)

1. To furnish with a document or documents.

2. To support (an assertion or a claim, for example) with evidence or decisive information.

3. To support (statements in a book, for example) with written references or citations; annotate.

 

[Middle English, precept, from Old French, from Latin documentum, example, proof, from docēre, to teach.]

documentʹal (-mĕnʹtl) adjective

docʹumenter noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
document
|
document
document (n)
text, file, article, essay, paper, manuscript, deed, certificate, record
document (v)
record, keep a record, detail, write down, provide evidence, give proof, verify, authenticate, support