Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
claim
[kleim]
|
danh từ
( claim for something ) sự đòi hỏi một số tiền (bảo hiểm, bồi (thường), tăng lương..... chẳng hạn); số tiền muốn đòi
đòi bồi thường thiệt hại, đòi tăng lương
số tiền đòi hỏi nhiều quá!
( claim to something ; claim on somebody / something ) quyền đòi, quyền yêu sách
đòi hỏi của nó về quyền sở hữu là không có giá trị
đòi làm vua
anh không có quyền buộc tôi phải đồng tình
điều duy nhất khiến ông ta tự cho mình nổi tiếng là ông ta đã có một lần bắt tay với lãnh tụ của chúng tôi
vật muốn đòi (nhất là một mảnh đất)
lời tuyên bố điều gì là sự thật; sự khẳng định
không ai tin lời tuyên bố của nó rằng nó vô tội
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ( Uc) quyền khai thác mỏ
tuyên bố rằng mình có quyền đòi hỏi cái gì; tự cho rằng mình có khả năng làm điều gì
tuyên bố rằng mình có quyền thừa kế
tôi chẳng hề cho mình là một nhà văn
xem stake
động từ
đòi, yêu sách; thỉnh cầu
tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp luật bảo vệ
yêu cầu ai trả lại cái gì
đòi hưởng quyền bất khả xâm phạm về ngoại giao
đòi quyền sở hữu một căn nhà
đòi một món tài sản bị thất lạc
việc làm vườn đòi hỏi phải tốn nhiều thời gian
có một số việc đòi hỏi tôi phải chú ý
( to claim for something ) đòi (bồi (thường) theo hợp đồng bảo hiểm)
anh đòi tiền (bảo hiểm) chưa?
đòi bồi thường thiệt hại
quả quyết; khẳng định
quả quyết rằng mình biết cái gì
sau trận đánh, cả hai bên đều quả quyết rằng mình thắng
bà ta quả quyết rằng mình có họ hàng với Nữ hoàng
nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường
(về một thảm hoạ, tai nạn) gây ra tổn thất hay tử vong
trận động đất làm chết hàng nghìn sinh mạng/nạn nhân
Chuyên ngành Anh - Việt
claim
[kleim]
|
Hoá học
yêu sách, quyền khai thác mỏ
Kinh tế
yêu cầu, khiếu nại, đòi hỏi; giấy yêu càu, đơn xin
Kỹ thuật
yêu cầu, khiếu nại, đòi hỏi; giấy yêu càu, đơn xin
Từ điển Anh - Anh
claim
|

claim

claim (klām) verb, transitive

claimed, claiming, claims

1. To demand or ask for as one's own or one's due; assert one's right to: claim a reward.

2. To take in a violent manner as if by right: a hurricane that claimed two lives.

3. To state to be true, especially when open to question; assert or maintain: claimed he had won the race; a candidate claiming many supporters.

4. To deserve or call for; require: problems that claim her attention.

noun

1. A demand for something as rightful or due.

2. A basis for demanding something; a title or right.

3. Something claimed in a formal or legal manner, especially a tract of public land staked out by a miner or homesteader.

4. a. A demand for payment in accordance with an insurance policy or other formal arrangement. b. The sum of money demanded.

5. A statement of something as a fact; an assertion of truth: makes no claim to be a cure.

idiom.

lay claim to

To assert one's right to or ownership of.

 

[Middle English claimen, from Old French clamer, claim-, from Latin clāmāre, to call.]

claimʹable adjective

claimʹer noun

Synonyms: claim, pretense, pretension, title. The central meaning shared by these nouns is "a legitimate or asserted right to demand something as one's rightful due": had a strong legal claim to the property; makes no pretense to scholarliness; pretensions to the chairmanship unjustified in every particular; has no title to our thanks. See also synonyms at demand.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
claim
|
claim
claim (n)
  • assertion, statement, accusation, declaration, allegation, contention
  • demand, request, application, petition, call
  • right, entitlement, prerogative, privilege, due, title
  • claim (v)
  • maintain, assert, say, state, declare, argue, allege, aver (formal), profess
  • ask for, call for, demand, apply for, request, appeal, sue
    antonym: deny
  • receive, obtain, take, pick up, retrieve, collect