Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
elder
['eldə]
|
tính từ
(về người; nhất là hai thành viên có quan hệ gần gũi trong gia đình) nhiều tuổi hơn; lớn hơn
anh tôi
con gái lớn của bà ấy
( the elder ) (không có danh từ đi sát theo sau để nói đến một danh từ đứng trước hoặc sau đó) người lớn hơn
anh ấy là anh lớn trong hai anh tôi
Kia là hai con trai tôi. Ông có đoán được đứa nào là đứa lớn hay không?
( the elder ) (dùng trước hay sau tên của một người để phân biệt với một người khác cùng tên)
Pitt the elder (the elder Pitt)
thằng Pitt lớn
danh từ
người nhiều tuổi hơn
anh ta lớn hơn cô ấy vài tuổi
( elders ) người cao tuổi hơn hoặc có quyền cao hơn
các già làng (người cao tuổi và được kính trọng trong làng)
các truyền thống được các bô lão trong bộ lạc truyền lại
người có chức vụ trong giáo hội Trưởng lão
(thực vật học) cây cơm cháy
xem better
Chuyên ngành Anh - Việt
elder
['eldə]
|
Kỹ thuật
cây cơm cháy
Sinh học
cây cơm cháy
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
elder
|
elder
elder (n)
head, chief, leader