Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
make
[meik]
|
danh từ
hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người)
sự chế tạo, kiểu chế tạo
cái này có phải tự anh làm lấy không?
thể chất; tính cách
(điện học) công tắc, cái ngắt điện
(thông tục) thích làm giàu
đang tăng, đang tiến
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang gạ gẫm ai ăn nằm với mình
ngoại động từ
làm, chế tạo
làm bánh
làm thơ
made in Vietnam
chế tạo ở Việt Nam
làm bằng ngà
sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị
dọn giường
pha trà
kiếm được, thu
kiếm tiền
kiếm lãi
được điểm tốt ở trường
làm, gây ra
làm ồn
làm, thực hiện, thi hành
cúi đầu chào
làm một cuộc hành trình
khiến cho, làm cho
làm cho ai sung sướng
bắt, bắt buộc
bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó
phong, bổ nhiệm, lập, tôn
họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch
ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận
ước lượng quãng đường ấy độ 10 dặm
đến; tới; (hàng hải) trông thấy
trông thấy đất liền
xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không?
hoàn thành, đạt được, làm được, đi được
đi được 30 kilômét một giờ
thành, là, bằng
hai cộng với hai là bốn
trở thành, trở nên
nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở thành một giáo viên giỏi
nghĩ, hiểu
tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao
tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao
nội động từ
đi, tiến (về phía)
đi ra cửa
lên, xuống (thuỷ triều)
nước thuỷ triều đang lên
làm, ra ý, ra vẻ
sửa soạn, chuẩn bị
(từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi
bất lợi, có hại cho
vội vàng ra đi
huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử
lãng phí, phung phí
xoáy, ăn cắp
đi mất, chuồn, cuốn gói
xoáy, ăn cắp
đặt, dựng lên, lập
đặt kế hoạch
lập một danh sách
viết một tờ séc
hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được
tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết
phân biệt, nhìn thấy, nhận ra
nhìn thấy một bóng người đằng xa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển
sự việc diễn biến ra sao?
chuyển, nhượng, giao, để lại
để lại tất cả của cải cho ai
hình thành, cấu thành hoặc cấu tạo nên; sắp đặt lại với nhau từ nhiều vật khác nhau, gói ghém, thu vén
cơ thể động vật do các tế bào cấu thành
những phẩm chất gì tạo nên tính cách của cô ấy?
những luận cứ này tạo thành chỗ dựa cho luật sư bào chữa
xã hội hình thành từ những người có các khả năng rất khác nhau
gói ghém một bó quần áo cũ để bán xon
cô ấy đã sắp xếp giỏ đồ ăn cho chuyến đi chơi ngoài trời
điều chế (một thứ thuốc) bằng việc pha trộn các thành phần khác nhau
dược sĩ pha chế thuốc theo đơn
cắt may (vải) thành quần áo
ông có thể cắt cho tôi chiếc áo dài như thế này được không?
chuẩn bị ( giừơng) để sử dụng; dựng lên ( giừơng tạm)
chúng tôi đã chuẩn bị giừơng trong buồng trống cho khách
họ xếp giừơng tạm cho tôi ở ghế xôpha
thêm nhiên liệu vào lửa
ngọn lửa cần thêm chất đốt (phải cho thêm than vào)
rải một lớp cứng trên mặt đường cho nó thích hợp với việc đi lại của xe có động cơ
bố trí (kiểu chữ, minh hoạ.) trong các cột hoặc các trang để in ấn; làm ma-két
bịa đặt
bịa ra lời xin lỗi
Tôi không nhớ được câu chuyện để kể cho bọn trẻ nghe, thế là tôi phải bịa ra một câu chuyện khi đi đường
đừng có bịa chuyện nữa!
hoàn chỉnh cái gì
chúng tôi cần thêm 1000 đô la cho đủ số tiền theo yêu cầu
chúng tôi có 10 cầu thủ, vậy chúng tôi cần thêm một cầu thủ để lập thành một đội
thay thế cái gì
khoản thua lỗ của chúng ta phải được bù đắp bằng các khoản vay thêm
anh phải bù lại thời gian mà anh lãng phí chiều nay bằng cách làm việc muộn vào tối nay
trang điểm (bôi phấn, son, kem.... lên mặt để làm cho quyến rũ hơn hoặc chuẩn bị cho việc xuất hiện trên (sân khấu))
hoá trang cho một diễn viên
cô ấy bỏ ra một giờ đồng hồ để trang điểm trước buổi liên hoan
cô ấy luôn luôn trang điểm rất loè loẹt
( to make up for something ) đền bù, bồi thường cái gì đó
sự cần cù bù vào việc kém thông minh
không gì có thể bù đắp cho việc mất một đứa bé
mùa thu tuyệt đẹp bù đắp cho mùa hè ẩm ướt
( to make up to somebody for something ) đền bù, bồi thường ai về những phiền hà hoặc đau khổ mình đã gây ra cho người đó
làm sao tôi có thể chuộc lỗi về cách thức tôi đã đối xử với anh?
( to make up to somebody ) vui vẻ với ai để giành thiện cảm
anh ta luôn luôn nịnh ông chủ
( to make it up to somebody ) đền bù cho ai cái gì đã mất hay tổn thất
cám ơn anh đã mua vé cho tôi - tôi sẽ hoàn lại tiền cho anh sau
( to make ( it ) up with somebody ) kết thúc cuộc cãi lộn hoặc tranh chấp với ai
hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi
tại sao hai người không hôn nhau và làm lành với nhau?
Anh ấy làm lành với cô ta chưa? /Họ đã làm lành với nhau chưa?
(nhất là lối mệnh lệnh) đưa ra hoặc cung cấp cái gì một cách nhanh chóng
hãy đưa bia ra mau, ông bạn!
thành công trong quan hệ tình dục với ai
Terry made it with Sharon on the back seat of his car
Terry đã làm tình với Sharon trên băng sau xe ô tô của anh ta
(xem) amends
làm như thể, hành động như thể
(xem) believe
(xem) meet
tiếp đãi tự nhiên không khách sáo
(xem) friend
đùa cợt, chế nhạo, giễu
(xem) good
(xem) haste
(xem) hash
(xem) hay
(xem) head
(xem) head
(xem) headway
tự nhiên như ở nhà, không khách sáo
(xem) love
coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến
(xem) much
(xem) most
(xem) molehill
(xem) makr
(xem) merry
(xem) water
chuẩn bị sẵn sàng
nhường chỗ cho
gương buồm, căng buồm
lẩn đi, trốn đi
(xem) shift
(xem) term
chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên
(xem) tool
(xem) mind
(xem) time
(xem) war
(xem) water
(xem) way
(xem) way
Chuyên ngành Anh - Việt
make
[meik]
|
Hoá học
chế tạo; kiểu, nhãn hiệu, mác
Kinh tế
sản xuất, chế tạo
Kỹ thuật
sự sản xuất, sự làm việc; sự tạo hình; kiểu mấu; sản xuất, làm việc; chuẩn bị
Sinh học
sự sản xuất, sự làm việc; sự tạo hình; kiểu mấu || sản xuất, làm việc; chuẩn bị
Toán học
làm, sản xuất; hoàn thành
Xây dựng, Kiến trúc
(hình) dạng; mô hình; kiểu; sản phẩm; làm; chế tạo, sản xuất
Từ điển Anh - Anh
make
|

make

make (māk) verb

made (mād), making, makes

 

verb, transitive

1. To cause to exist or happen; bring about; create: made problems for him; making a commotion.

2. To bring into existence by shaping, modifying, or putting together material; construct: make a dress; made a wall of stones.

3. To form by assembling individuals or constituents: make a quorum.

4. To change from one form or function to another: make clay into bricks.

5. a. To cause to be or become: made her position clear; a decision that made him happy. b. To cause to assume a specified function or role: made her treasurer; made Chicago his home.

6. a. To cause to act in a specified manner: Heat makes gases expand. b. To compel: made him leave.

7. a. To form in the mind: make an estimate. b. To compose: make verses.

8. a. To prepare; fix: make breakfast. b. To get ready or set in order for use: made the bed. c. To gather and light the materials for (a fire).

9. a. To engage in: make war. b. To carry out; perform: make a telephone call; make an incision.

10. To achieve, produce, or attain: made peace between the two factions; not making sense; didn't make the quota.

11. a. To institute or establish; enact: make laws. b. To draw up and execute in a suitable form: make a will.

12. a. To arrive at; reach: made Washington in two hours. b. To reach in time: just made the plane.

13. a. To attain the rank or position of: She made lieutenant. b. To acquire a place in or on: made the basketball team; made the morning papers.

14. a. To gain or earn, as by working: make money. b. To behave so as to acquire: make friends. c. To score or achieve, as in a sport: made a field goal.

15. a. To assure the success of: A favorable review from him can make a play. b. To favor the development of: Practice makes a winning team.

16. To be suited for: Oak makes strong furniture.

17. To develop into: She will make a fine doctor.

18. a. To draw a conclusion as to the significance or nature of: don't know what to make of the decision. b. To calculate as being; estimate: I make the height 20 feet. c. To consider as being: wasn't the problem some people made it.

19. a. To constitute: Twenty members make a quorum. b. To add up to: Two and two make four. c. To amount to: makes no difference.

20. To constitute the essence or nature of: Clothes make the man.

21. To cause to be especially enjoyable or rewarding: You made my day.

22. To appear to begin (an action): She made to leave.

23. Slang. To persuade to have sexual intercourse.

verb, intransitive

1. To act or behave in a specified manner: make merry; make free.

2. To begin or appear to begin an action: made as if to shake my hand.

3. To cause something to be as specified: make ready; make sure.

4. To proceed in a certain direction: made for home; made after the thief.

5. Slang. To pretend to be; imitate. Used with like: made like a ballerina.

6. To undergo fabrication or manufacture: This wool makes up into a warm shawl.

7. To rise or accumulate: The tide is making.

noun

1. The act or process of making; manufacturing.

2. The style or manner in which a thing is made: disliked the make of her coat.

3. The amount produced, especially the output of a factory.

4. A specific line of manufactured goods, identified by the manufacturer's name or the registered trademark: a famous make of shirt.

5. The physical or moral nature of a person; character or disposition: found out what make of man he was.

6. Slang. Identification of a person or thing, often from information in police records: Did you get a make on the assailant?

phrasal verb.

make for

1. To have or cause to have a particular effect or result: small details that make for comfort.

2. To help promote; further: makes for better communication.

make off

To depart in haste; run away. make out

1. To discern or see, especially with difficulty: I could barely make out the traffic signs through the rain.

2. To understand: could not make out what she was saying.

3. To write out; draw up: made out the invoices.

4. To fill in (a form, for example).

5. Informal. To imply or suggest: You make me out to be a liar.

6. Informal. To try to establish or prove: He made out that he was innocent.

7. To get along in a given way; fare: made out well in business.

8. Slang. a. To neck; pet. b. To have sexual intercourse.

9. Slang. a. To neck; pet. b. To have sexual intercourse.

make over

1. To redo; renovate.

2. To change or transfer the ownership of, usually by means of a legal document: made over the property to her son.

make up

1. To put together; construct or compose: make up a prescription.

2. To constitute; form: One hundred years make up a century.

3. a. To alter one's appearance for a role on the stage, as with a costume and cosmetics. b. To apply cosmetics.

4. To devise as a fiction or falsehood; invent: made up an excuse.

5. a. To make good (a deficit or lack): made up the difference in the bill. b. To compensate for: make up the lost time.

6. To resolve a quarrel: kissed and made up.

7. To make ingratiating or fawning overtures. Used with to: made up to his friend's boss.

8. To take (an examination or a course) again or at a later time because of previous absence or failure.

9. To set in order: make up a room.

10. Printing. To select and arrange material for: made up the front page.

11. a. To alter one's appearance for a role on the stage, as with a costume and cosmetics. b. To apply cosmetics.

12. a. To make good (a deficit or lack): made up the difference in the bill. b. To compensate for: make up the lost time.

make with Slang

1. To bring into use: a flirt making with the eyes.

2. To put forth; produce: always making with the jokes.

 

idiom.

make a clean breast of

To confess fully.

make a face

To distort the features of the face; grimace.

make a go of

To achieve success in: have made a go of the business.

make away with

1. To carry off; steal.

2. To use up or consume.

3. To kill or destroy.

make believe

To pretend.

make bold

To venture: I will not make so bold as to criticize such a distinguished scholar.

make book Games

To accept bets on a race, game, or contest.

make do

To manage to get along with the means available: had to make do on less income.

make ends meet

To manage so that one's means are sufficient for one's needs.

make eyes

To ogle.

make fun of

To mock; ridicule.

make good

1. To carry out successfully: He made good his escape.

2. To fulfill: She made good her promise.

3. To make compensation for; make up for: made good the loss.

4. To succeed: made good as a writer.

make hay

To turn to one's advantage: The candidate's opponents made hay of the scandal.

make it

1. Informal. To be successful: finally made it as an actor.

2. Slang. To have sexual intercourse.

make light of

To treat as unimportant: He made light of his illness.

make love

1. To engage in amorous caressing.

2. To engage in sexual intercourse.

make much of

To treat as of great importance.

make no bones about

To be forthright and candid about; acknowledge freely: They make no bones about their dislike for each other.

make off with

To snatch or steal: made off with the profits.

make sail Nautical

1. To begin a voyage.

2. To set sail.

make the grade

To measure up to a given standard.

make the most of

To use to the greatest advantage.

make the scene Slang

1. To put in an appearance: made the scene at the party.

2. To participate in a specified activity: made the drug scene.

make time

1. To move or travel fast, as in an attempt to compensate for lost time.

2. Slang. To make progress toward attracting: He tried to make time with the new neighbor.

make tracks Slang

To move or leave in a hurry.

make up (one's) mind

To decide between alternatives; come to a definite decision or opinion.

make waves Slang

To cause a disturbance or controversy.

make way

1. To give room for passage; move aside.

2. To make progress.

on the make Slang

1. Aggressively striving for financial or social improvement: a young executive on the make.

2. Eagerly seeking a sexual partner.

 

 

[Middle English maken, from Old English macian.]

makʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
make
|
make
make (n)
brand, type, kind, style, variety, mark, sort
make (v)
  • create, build, construct, craft, formulate, compose, fashion
    antonym: destroy
  • put together, assemble, make up, knock together (informal), put up, cobble together
  • manufacture, yield, fabricate, churn out, produce, turn out
    antonym: consume
  • throw together (informal), cook, prepare, concoct, produce, create, bake, brew, rustle up (informal)
  • cause, bring about, create, give rise to, effect (formal), generate, occasion, render (formal)
  • earn, bring in, take home, get paid, receive, get
    antonym: spend
  • force, compel, pressurize, pressure, command, cause, oblige, constrain, require
    antonym: ask
  • turn into, become, change into, be
  • appoint, elect, designate, nominate, name
  • manage, accomplish, find time for, fit in, finish, do
  • achieve, get into, succeed, get on to, progress to, be selected for
    antonym: miss
  • make up, constitute, comprise, add up to, form, be
  • reach, get to, make it to, get as far as, arrive at, attain
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]