Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sale
[seil]
|
danh từ
sự bán, việc bán
việc bán xe ô tô/quần áo/máy móc
việc bán hàng
cả tuần tôi không bán được cái gì
cô ta hưởng hoa hồng mỗi lần bán hàng
( số nhiều) lượng hàng hoá bán được; doanh thu
lượng kem bán được nhiều khi trời nóng nực
tháng này hàng bán được nhiều
sự bán hạ giá; sự bán xon
tiến hành bán hạ giá hàng cuối năm
mua hàng hạ giá
giá, hàng hoá bán xon
nhu cầu; sự mong muốn mua hàng hoá
nhu cầu đối với hàng chất lượng cao thì lúc nào cũng sẵn có
họ không bán được hàng hoá cụaho
để bán
cái quạt này không phải để bán
xây nhà để bán
sẵn sàng để bán; có bán
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) được bày bán với giá thấp hơn bình thường; bán xon
có bán ở các bưu cục địa phương
mẫu mới không có bán ở các cửa hiệu
(nói về hàng hoá) được cung cấp cho người bán lẻ, mà người đó có thể hoàn lại không phải trả một khoản tiền nào về những thứ không bán được đó; bỏ mối
Chuyên ngành Anh - Việt
sale
[seil]
|
Hoá học
sự bán; số hàng bán được
Kinh tế
sự bán
Kỹ thuật
sự bán; số hàng bán được
Từ điển Anh - Anh
sale
|

sale

sale (sāl) noun

1. The exchange of goods or services for an amount of money or its equivalent; the act of selling.

2. An instance of selling.

3. An opportunity for selling or being sold; demand.

4. Availability for purchase: a store where pets are for sale.

5. A selling of property to the highest bidder; an auction.

6. A special disposal of goods at lowered prices: coats on sale this week.

7. sales a. Activities involved in selling goods or services. b. Gross receipts.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: sale merchandise; sale advertising.

[Middle English, from Old English sala, from Old Norse.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sale
|
sale
sale (n)
  • transaction, deal, trade, vending, retailing, selling
    antonym: purchase
  • auction, rummage sale, garage sale, jumble sale, car boot sale