không lớn, nhỏ; con
 sáu con chó con
 một cử chỉ nhỏ tỏ ra sốt ruột
 một nhóm du lịch ít người
 có một vết nhỏ trên tay áo của anh
 một ngôi nhà có mảnh vườn nhỏ
 những lỗ nhỏ để không khí lọt vào
 ngắn, ngắn ngủi
 có lẽ anh phải đợi một lúc
 bây giờ chỉ còn một đoạn đường ngắn nữa
 ta dạo chơi một lúc nhé?
 (sau nice ,  pretty ,  sweet ,  nasty .. để biểu thị cảm xúc về sự thân ái, vui mừng, khó chịu... của người nói)  một căn phòng xinh xắn
 một cậu bé dễ thương
 một nhà hàng bé tí ngộ nghĩnh
 một anh chàng khó chịu làm sao!
 một bà già nho nhỏ (đáng mến) đã giúp tôi tìm đường đi
 có một cửa hiệu nho nhỏ bán bánh mì ở góc đường
 không quan trọng, không đáng kể
 một sai lầm không đáng kể
 chúng tôi chỉ ăn một tí qua loa vào buổi trưa
 ít tuổi
 tóc tôi quăn lúc tôi còn bé
 em trai tôi 18 tuổi
 bé khi so với cái khác
 ngón tay út của mình
 kim ngắn của đồng hồ
 nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện
 những kẻ tầm thường chỉ thích thú những chuyện tầm thường
 (dùng với danh từ không đếm được) một số ít của cái gì, không đủ, có ít
 tôi có rất ít thời giờ để đọc sách
 suốt mùa hè chúng tôi có ít mưa
 có ít điều để nói với cô ta bây giờ
 ở quy mô nhỏ
 (thông tục) dạ dày
 trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16
 cái sảy nảy cái ung
 bắt ai phải theo ý mình
đại từ (được dùng (như) một danh từ khi theo sau the )  một lượng nhỏ, một chút
 chỉ có một phần nhỏ âm nhạc là có thể hiểu được
 tôi hiểu được chút ít về điều anh ta nói
 chúng tôi đọc nhiều thơ ở trường - bây giờ tôi còn nhớ rất ít
 một ít công việc của ông ta mà tôi thấy được là rất đáng hài lòng
phó từ
 ít; không nhiều
 tôi ít thích nó
 cô ta ra đi cách đây hơn một giờ một chút
 đêm qua tôi ngủ rất ít
 anh ta không biết gì mấy về chuyện anh ta đang gặp rắc rối gì
 chồng cô ta ít được biết đến với tư cách là một nhà biên soạn từ điển, ít ai biết chồng cô ta là một nhà soạn từ điển
 dần dần, từng bước, từng tí một
 dần dần tuyết đã tan
 tiếng Anh của anh ta đang dần dần khá lên
 gần như không có gì
 bà ta hầu như không nói gì về kinh nghiệm của mình
 cái đó viết bằng tiếng Trung Quốc - tôi gần như không hiểu gì cả
tính từ
 ( a little ) (dùng với danh từ không đếm được) một chút, một ít  một tí sữa/đường/trà
 anh có chú ý thêm tí nữa về chính tả được không?
 tôi nhờ anh giúp một tí để chuyển những quyển sách này đi
 điều đó đã gây không ít nhầm lẫn
đại từ
 có nhiều thức ăn, nhưng tôi chỉ ăn một tí thôi
 nếu anh còn sữa, anh cho tôi một ít được không?
 tôi chỉ mới đọc một ít trang trong quyển sách
 biết đủ thứ nhưng mỗi thứ chút ít thôi
 sau/trong một quãng đường hoặc thời gian ngắn
phó từ
 ( a little ) ở chừng mực nào đó; hơi  dường như cô ta có phần sợ hãi khi bước vào bên trong
 đôi giày này hơi quá to đối với tôi
 sau chuyến đi Đài Loan ba tuần, tôi hơi ngán thức ăn của Trung Hoa
 cô ta rất lo về chi phí