Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
trip
[trip]
|
danh từ
cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn
sự nếm trải (nhất là do thuốc gợi ảo giác gây ra)
một cuộc phiêu diêu do ngấm thuốc LSD
(hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển
chuyến đi đầu tiên (của một con tàu)
(nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời
sự vấp, sự bị ngáng, sự ngã, sự sẩy chân
mẻ cá câu được
(kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả, ngắt (một cái máy)
nội động từ
vấp, vướng chân
tôi hụt chân, đánh rơi cái mâm đang bê xuống đất
vấp phải một hòn đá
bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng
đi nhẹ bước lên cầu thang
(nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời
đi dạo, làm một cuộc đi dạo
ngoại động từ
ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã
(hàng hải) thả trượt (neo)
(kỹ thuật) nhả (máy)
đóng; nhả (cái ngắt điện, cái hãm); phát động, báo động
đóng cửa trập
phát tín hiệu báo động
làm cho ai vấp
hắn định làm cho tôi vấp ngã
ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã
nó định ngáng tôi
tóm được (ai) làm sai
luật sư tóm được sai sót của nhân chứng
bẫy, khích
Chuyên ngành Anh - Việt
trip
[trip]
|
Kỹ thuật
chốt con cóc; kết cấu nhả khớp; cữ chặn cơ cấu tự động dừng ăn dao; sự nhả khớp; lật; nhả khớp; dừng chạy
Sinh học
chuyến đi
Xây dựng, Kiến trúc
chốt con cóc; kết cấu nhả khớp; cữ chặn cơ cấu tự động dừng ăn dao; sự nhả khớp; lật; nhả khớp; dừng chạy
Từ điển Anh - Anh
trip
|

trip

trip (trĭp) noun

1. A going from one place to another; a journey.

2. A stumble or fall.

3. A maneuver causing someone to stumble or fall.

4. A mistake.

5. Slang. a. A hallucinatory experience induced by a psychedelic drug: an acid trip. b. An intense, stimulating, or exciting experience: a power trip.

6. Slang. a. A usually temporary but absorbing interest: a health food trip. b. A certain way of life or situation: "deny that his reclusiveness is some sort of deliberate star trip" (Patricia Bosworth).

7. A light or nimble tread.

8. a. A device, such as a pawl, for triggering a mechanism. b. The action of such a device.

verb

tripped, tripping, trips

 

verb, intransitive

1. To stumble.

2. To move nimbly with light, rapid steps; skip.

3. To be released, as a tooth on an escapement wheel in a watch.

4. To make a trip.

5. Slang. To have a drug-induced hallucination.

verb, transitive

1. To cause to stumble or fall.

2. To trap or catch in an error or inconsistency.

3. To release a catch, trigger, or switch, thereby setting something in operation.

4. Nautical. a. To raise (an anchor) from the bottom. b. To tip or turn (a yardarm) into a position for lowering. c. To lift (an upper mast) in order to remove the fid before lowering.

idiom.

trip the light fantastic

To dance.

trip up on

To make a mistake: tripped up on the last question.

 

[Middle English, act of tripping, from trippen, to trip, from Old French tripper, to stamp the foot, of Germanic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
trip
|
trip
trip (n)
  • journey, tour, excursion, expedition, outing, voyage, jaunt, spree (dated), visit
  • slip, stumble, tumble, fall
  • trip (v)
  • stumble, trip up, slip, tumble, falter, fall, lose your footing
  • skip, hop, prance, caper, dance