Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
maiden
['meidn]
|
danh từ
thiếu nữ, trinh nữ, cô gái đồng trinh
ngựa đua chưa giật giải lần nào, cuộc đua cho ngựa chưa giật giải lần nào
(sử học) máy chém
cây non
tính từ
(thuộc) người trinh nữ; (thuộc) thời con gái
tên thời con gái
đầu tiên
cuộc chiến đấu đầu tiên
bài phát biểu đầu tiên (của một nghị sĩ trong nghị viện)
cuộc vượt biển đầu tiên (của một chiếc tàu)
chuyến bay đầu tiên (của máy bay, của người lái)
chưa hề giật giải (ngựa)
chưa bị tấn công lần nào (đồn luỹ)
chưa hề sử dụng; không có kinh nghiệm; chưa được khai thác
chưa sinh đẻ (chim mái)
Từ điển Anh - Anh
maiden
|

maiden

maiden (mādʹn) noun

1. a. An unmarried girl or woman. b. A virgin.

2. A machine resembling the guillotine, used in Scotland in the 16th and 17th centuries to behead criminals.

3. Sports. a. A racehorse that has never won a race. b. A maiden over.

adjective

1. Of, relating to, or befitting a maiden: a maiden blush.

2. Being an unmarried girl or woman: a maiden aunt.

3. Inexperienced; untried: a maiden surfer.

4. Being a racehorse that has never won a race.

5. First or earliest: a maiden voyage; a maiden speech in the House of Commons.

 

[Middle English, from Old English mægden.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
maiden
|
maiden
maiden (adj)
first, earliest, initial, original
maiden (n)
girl, damsel (archaic or literary), lass, maid, young woman, young lady