Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
movement
['mu:vmənt]
|
danh từ
sự vận động; sự cử động
sự chuyển động của bộ ngực khi nó thở
nằm im bất động
quần áo rộng cho phép anh cử động thoải mái hơn
động tác
một động tác duyên dáng
hoạt động; hành động
vở kịch, tiểu thuyết thiếu hành động
(quân sự) sự di chuyển
những sự di chuyển của quân lính có thể quan sát được từ trên không bằng vệ tinh
( số nhiều) những hành động, chuyến đi... trong một khoảng thời gian nhất định (đặc biệt là do một người khác theo dõi và ghi lại); các động thái
cảnh sát đã theo dõi nghiêm ngặt di biến động của những kẻ bị tình nghi
( movement away from / towards something ) xu hướng (trong xã hội)
xu hướng tiến tới sự thoải mái nhiều hơn trong các kiểu thời trang
( movement in something ) sự thay đổi về số lượng (nhất là sự lên xuống trong thị trường chứng khoán); sự biến động
không có nhiều biến động trong các cổ phần dầu lửa
( movement to do something ) (một nhóm người có) một số mục đích hoặc nguyên tắc chung; phong trào
phong trào giải phóng dân tộc
thành lập một phong trào nhằm xúc tiến các quyền của phụ nữ
những bộ phận hoạt động trong một cỗ máy (nhất là trong đồng hồ); bộ phận chuyển động
bộ phận hoạt động của đồng hồ
(âm nhạc) phần
phần thứ nhất của bản giao hưởng
sự bài tiết làm cho ruột trống rỗng; sự đi ngoài, sự đi ỉa
Chuyên ngành Anh - Việt
movement
['mu:vmənt]
|
Hoá học
sự chuyển động, sự vận động
Kỹ thuật
sự chuyển động, sự vận động
Sinh học
chuyển động
Tin học
chuyển
Toán học
sự chuyển động, sự di chuyển
Xây dựng, Kiến trúc
chuyển động; hành trình; cơ cấu
Từ điển Anh - Anh
movement
|

movement

movement (mvʹmənt) noun

1. a. The act or an instance of moving; a change in place or position. b. A particular manner of moving.

2. A change in the location of troops, ships, or aircraft for tactical or strategic purposes.

3. a. A series of actions and events taking place over a period of time and working to foster a principle or policy: a movement toward world peace. b. An organized effort by supporters of a common goal: an early leader of the labor movement.

4. A tendency or trend: a movement toward larger kitchens.

5. A change in the market price of a security or commodity.

6. a. An evacuation of the bowels. b. The matter so evacuated.

7. The suggestion or illusion of motion in a painting, sculpture, or design.

8. The progression of events in the development of a literary plot.

9. The rhythmical or metrical structure of a poetic composition.

10. Music. A self-contained section of a composition.

11. A mechanism, such as the works of a watch, that produces or transmits motion.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
movement
|
movement
movement (n)
  • drive, crusade, undertaking, program, measure, effort
  • pressure group, association, society, lobby, faction, group, sect, action group, interest group, organization
  • progress, advance, headway, steps forward