Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
troop
[tru:p]
|
danh từ
nhóm đông người hoặc thú vật (đặc biệt là khi di chuyển); đoàn, lũ, đàn, đám
một lũ trẻ con
những đàn hươu
( số nhiều) lính; quân đội
ba nghìn quân
yêu cầu rút quân đội nước ngoài
đội hướng đạo sinh ở địa phương
đơn vị xe bọc thép hoặc pháo binh hoặc kỵ binh; phân đội
(từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...)
nội động từ
xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ
trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta
các nữ sinh lũ lượt kéo ra khỏi trường
ngoại động từ
(quân sự) phân thành phân đội kỵ binh
lễ mang cờ của trung đoàn diễu qua hàng quân (đặc biệt là vào dịp sinh nhật của vua hay hoàng hậu)
Chuyên ngành Anh - Việt
troop
[tru:p]
|
Kỹ thuật
bầy, đàn
Từ điển Anh - Anh
troop
|

troop

troop (trp) noun

Abbr. tr., trp.

1. A group or company of people, animals, or things. See synonyms at band2. See synonyms at flock1.

2. a. A group of soldiers. b. troops Military units; soldiers.

3. A unit of at least five Boy Scouts or Girl Scouts under the guidance of an adult leader.

4. A great many; a lot.

verb, intransitive

trooped, trooping, troops

1. To move or go as a throng.

2. To assemble or move in crowds.

3. To consort; associate.

 

[French troupe, from Old French trope, probably from Vulgar Latin *troppu-.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
troop
|
troop
troop (n)
crowd, horde, throng, multitude, herd, flock, drove, company, pack, group