Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
demand
[di'mɑ:nd]
|
danh từ
sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
giấy yêu cầu thanh toán nợ
khi yêu cầu, theo yêu cầu
được nhiều người yêu cầu, được nhiều người chuộng
luật cung cầu
( số nhiều) những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai)
ngoại động từ
đòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải
vấn đề này đòi hỏi phải giải quyết thận trọng
lá thư này cần phải trả lời ngay tức khắc
hỏi, hỏi gặng
anh ta gặng hỏi tôi cần những gì
Chuyên ngành Anh - Việt
demand
[di'mɑ:nd]
|
Hoá học
yêu cầu, đòi hỏi
Kinh tế
nhu cầu
Kỹ thuật
yêu cầu, (nhu) cầu
Sinh học
nhu cầu
Tin học
yêu cầu
Toán học
nhu cầu
Vật lý
nhu cầu
Xây dựng, Kiến trúc
nhu cầu
Từ điển Anh - Anh
demand
|

demand

demand (dĭ-măndʹ) verb

demanded, demanding, demands

 

verb, transitive

1. To ask for urgently or peremptorily: demand an investigation into the murder; demanding that he leave immediately; demanded to speak to the manager.

2. To claim as just or due: demand repayment of a loan.

3. To ask to be informed of: I demand a reason for this interruption.

4. To require as useful, just, proper, or necessary; call for: a gem that demands a fine setting.

5. Law. a. To summon to court. b. To claim formally; lay legal claim to.

verb, intransitive

To make a demand.

noun

1. The act of demanding.

2. Something demanded: granted the employees' demands.

3. An urgent requirement or need: the heavy demands of her job; the emotional demands of his marriage; an increased oxygen demand.

4. The state of being sought after: in great demand as a speaker.

5. Economics. a. The desire to possess a commodity or make use of a service, combined with the ability to purchase it. b. The amount of a commodity or service that people are ready to buy for a given price: Supply should rise to meet demand.

6. Computer Science. A coding technique in which a command to read or write is initiated as the need for a new block of data occurs, thus eliminating the need to store data.

7. Law. A formal claim.

8. Archaic. An emphatic question or inquiry.

idiom.

on demand

1. When presented for payment: a note payable on demand.

2. When needed or asked for: fed the baby on demand.

 

 

[Middle English demanden, from Old French demander, to charge with doing, and from Medieval Latin dēmandāre, to demand, both from Latin, to entrust : dē-, de- + mandāre, to entrust.]

demandʹable adjective

demandʹer noun

Synonyms: demand, claim, exact, require. The central meaning shared by these verbs is "to ask for urgently or insistently": demanding better working conditions; claiming repayment of a debt; exacted obedience from the child; tax payments required by law.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
demand
|
demand
demand (n)
  • request, call, claim, petition, mandate, ultimatum, plea
    antonym: response
  • requirement, need, pressure, exigency, claim, necessity
  • demand (v)
  • insist, command, order, require, stipulate, exact, claim
    antonym: request
  • ask, inquire, question, query, want, challenge, plead
    antonym: answer
  • require, need, want, call for, necessitate, command, claim, press for