Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
treatment
['tri:tmənt]
|
danh từ
sự đối xử, sự đối đãi, sự cư xử (với người nào)
(y học) sự điều trị; phép trị bệnh
đang chữa bệnh, đang điều trị
một phép điều trị mới bệnh ung thư
(hoá học) sự xử lý; cách xử lý
sự luận bàn, sự nghiên cứu; sự giải quyết (một vấn đề)
Chuyên ngành Anh - Việt
treatment
['tri:tmənt]
|
Hoá học
sự chế biến, sự xử lý
Kỹ thuật
sự chế biến, sự xử lý; sự chữa bệnh
Sinh học
sự chế biến, sự xử lý
Toán học
sự sử lý; sự gia công, sự chế biến; sự khảo sát; khảo luận
Vật lý
sự sử lý; sự gia công, sự chế biến; sự khảo sát; khảo luận
Xây dựng, Kiến trúc
sự gia công; sự nhiệt luyện; sự tấm; sự thấm; sự làm sạch; sự nghiền nhỏ
Từ điển Anh - Anh
treatment
|

treatment

treatment (trētʹmənt) noun

1. a. The act, manner, or method of handling or dealing with someone or something: "the right to equal treatment in the criminal and juvenile justice system" (Susan C. Ross). b. Informal. The usual methods of dealing with a given situation: gave the opposing team the treatment.

2. a. Administration or application of remedies to a patient or for a disease or an injury; medicinal or surgical management; therapy. b. The substance or remedy so applied.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
treatment
|
treatment
treatment (n)
  • cure, healing, care, therapy, medicine, medication, remedy
  • handling, behavior, dealing, management, conduct, usage