Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bed
[bed]
|
danh từ
cái giường
giường chiếc (dành cho một người)
giường đôi
sắp đặt chăn gối.. để chuẩn bị cái giừơng sẵn sàng cho ai ngủ; làm giừơng
đi ngủ
đang nằm trên giừơng (đang ngủ)
ra khỏi/lên giừơng
anh cho tôi ngủ nhờ đêm nay được không?
Tôi đã cho trẻ con đi ngủ cả rồi
nó uống một chén ca cao trước khi đi ngủ
Đã đến giờ đi ngủ
cái đệm
cái đệm nhồi lông chim
cái giừơng lò xo
đáy biển, sông, hồ...
thăm dò đáy biển
lớp đất sét, đá bên dưới mặt đất
một tầng đất sét, đá vôi, cát
nền phẳng để đặt cái gì; nền móng
cỗ máy đặt trên một cái nền bằng bê tông
lớp đá sỏi làm nền cho một con đường hoặc đường xe lửa
mảnh vườn, chỗ đất để trồng hoa, rau
một mảnh đất gieo hạt
những vồng hoa
một luống dược thảo
(pháp lý) hôn nhân; vợ chồng
đứa con của người vợ (chồng) sau
sự ăn nằm với nhau, sự giao cấu
chúng chẳng nghĩ đến gì khác ngoài chuyện ăn nằm với nhau!
(tục ngữ) mình làm mình chịu, bụng làm dạ chịu
luống hoa hồng
đời sống sung túc dễ dàng
tình trạng bệnh hoạn tàn tật
luống gai
hoàn cảnh khó khăn; bước đường đầy chông gai
chết bệnh, chết già
càu nhàu, bực dọc, cáu kỉnh, không vui
(từ lóng) thôi đừng nói nữa!, im cái mồm đi!, thôi đi!
say không biết trời đất gì cả
đi ngủ sớm, trở dậy sớm; đi ngủ từ lúc gà lên chuồng, trở dậy từ lúc gà gáy
ăn nằm với ai
bị ốm nằm liệt giường
(xem) narrow
xem early
xem wet
động từ
xây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào
gạch xây lẫn vào trong vữa
viên đạn gắn ngập vào trong tường
cung cấp một cái giừơng
những người bị thương được đặt nằm trong nhà trại
ăn nằm thất thường với ai
hắn ăn nằm với nhiều cô gái quá nên không nhớ xuể
thu xếp để ngủ qua đêm
chuyển cây non từ một nhà kính ra một mảnh đất trong vườn
cấy những cây con, cây bắp cải non
Chuyên ngành Anh - Việt
bed
[bed]
|
Hoá học
lớp (đất, nước); luống (rau, hoa); nền
Kỹ thuật
nền, gốc; lòng (sông); đáy (biển hồ); lớp, vỉa, tầng; bệ; giá đỡ máy
Sinh học
luống
Tin học
Trong đa phương tiện, đây là nhạc của các nhạc vụ được dùng làm nền cho một chương trình giới thiệu.
Toán học
lớp
Vật lý
lớp
Xây dựng, Kiến trúc
nền, gốc; lòng (sông); đáy (biển hồ); lớp, vỉa, tầng; bệ; giá đỡ máy
Từ điển Anh - Anh
bed
|

bed

bed (bĕd) noun

1. a. A piece of furniture for reclining and sleeping, typically consisting of a flat, rectangular frame and a mattress resting on springs. b. A bedstead. c. A mattress.

2. a. A place where one may sleep; lodging: found bed and board at an inn. b. Accommodations for a single person at a hospital or institution: a maternity ward with 30 beds.

3. A time at which one goes to sleep: drank milk before bed.

4. A place for lovemaking.

5. A marital relationship with its rights and intimacies.

6. a. A small plot of cultivated or planted land: a flower bed. b. An underwater or intertidal area in which a particular organism is established in large numbers: a clam bed; an oyster bed.

7. The bottom of a body of water, such as a stream.

8. A supporting, underlying, or securing part, especially: a. A layer of food surmounted by another kind of food: tomatoes on a bed of lettuce. b. A foundation of crushed rock or a similar substance for a road or railroad; a roadbed. c. A layer of mortar upon which stones or bricks are laid.

9. Printing. The heavy table of a printing press in which the type form is placed.

10. The part of a truck, trailer, or freight car designed to carry loads.

11. Geology. a. A rock mass of large horizontal extent bounded, especially above, by physically different material. b. A deposit, as of ore, parallel to local stratification.

12. A heap of material: a bed of wood chips.

verb

bedded, bedding, beds

 

verb, transitive

1. To furnish with a bed or sleeping quarters: We bedded our guests down in the study.

2. To put or send to bed.

3. To have sexual relations with.

4. To plant in a prepared plot of soil.

5. To lay flat or arrange in layers.

6. a. To embed. b. To establish; base.

verb, intransitive

1. To go to bed.

2. Geology. To form layers or strata.

idiom.

get into bed with

Slang. To become closely involved with another person or group, as in an intrigue: "The Israelis were experienced at[covert]work, but it was essential that the administration not get into bed with them on this" (Bob Woodward).

go to bed with

To have sexual relations with.

 

[Middle English, from Old English.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bed
|
bed
bed (n)
  • flowerbed, patch, plot, border
  • layer, band, base, stratum (formal), strip, seam
  • bottom, floor, base, seabed, riverbed
  • bed (types of)
    bassinet, berth, bunk bed, camp bed, carrycot, cot, cradle, crib, day bed, double bed, four-poster, futon, hammock, king-size bed, Moses basket, Murphy bed, queen-size bed, single bed, sofa bed, studio couch, trundle bed, twin bed, water bed