Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
all
[ɔ:l]
|
tính từ
(dùng với danh từ số nhiều, danh từ không đếm được, danh từ có thể theo sau the / this / that / these / those , my / his / her ... hoặc một con số) tất cả; hết thảy; toàn bộ; suốt trọn; mọi
ngựa nào cũng là động vật, nhưng không phải động vật nào cũng là ngựa
tất cả những người mà ông mời đều đang đến
tất cả các cây của tôi đều đã chết
toàn nước Việt Nam
về mọi phương diện
cả năm người đều là những người lao động tích cực
ông ấy đã sống trọn đời ở Luân Đôn
suốt năm/tháng/tuần/ngày
cô ta ở nước ngoài suốt mùa hè vừa qua
chúng tôi thất nghiệp suốt thời gian ấy
mọi thứ gỗ đều có khuynh hướng co lại
anh được hưởng mọi thú vui, còn tôi thì phải làm đủ thứ việc cực nhọc
tất cả chỗ thư từ này cần được trả lời
lớn nhất có thể được
với tốc độ/sự vội vã/sự khẩn trương cao nhất có thể được
với tất cả sự trung thực/thẳng thắn/trung thành
bất cứ cái gì
không còn nghi ngờ gì nữa, sắp có những thay đổi
nó chối là không biết gì về vụ phạm tội này
và những điều tương tự khác
Tôi ngán môn sử - những niên hiệu, những trận đánh và tất cả những chuyện vớ vẩn như vậy
không hay/tốt gì lắm
Nó hát chẳng hay gì lắm
không đến mức độ như thế
họ cũng chẳng giàu đến như thế
đại từ
tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ
chúng tôi còn lại nhiều chai bia - tất cả (các chai đó) đều đã biến mất
tôi mời năm chị của tôi nhưng không phải tất cả (họ) đều đến được
đã ăn hết một phần thức ăn, nhưng không phải tất cả
tất cả những người đi đưa ma đều mặc đồ đen/tất cả bọn họ đều mặc đồ đen
Hãy lấy tất cả chỗ rượu vang/hãy lấy tất cả chỗ đó
tất cả những gì tôi muốn là sự yên tĩnh
tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta
thế là xong tất cả!
tất cả đều nhất trí bầu
đó là tất cả những điều tôi biết
tất cả trừ nó ra
(xem) above
nói chung, nhìn chung
nói chung, đây là một thành công lớn
(về một quá trình hành động) đòi hỏi mọi nỗ lực
phải nỗ lực tối đa - nếu chúng ta không ghi bàn ngay bây giờ, chúng ta sẽ thua cuộc đấy
(xem) after
toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một
cũng; kể cả; thêm nữa
gió thổi bay mọi thứ trên bàn, khăn bàn và mọi thứ khác
không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình)
(not ) at all
(không) gì hết; chút nào
tôi không hề biết hắn ta
tôi chẳng thích cái đó tí nào cả
chẳng có cái gì để ăn cả
anh có lo lắng chút nào về lời dự đoán đó hay không?
tổng cộng, tất cả, cả thảy
tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì
tất cả những gì ta có; đời sống
phó từ
hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn
mặc toàn đồ trắng
cái đó sai cả rồi
bá ta sống hoàn toàn cô độc
cà phê đổ hết lên quần tôi
cô ta bị kích động mạnh
đừng quá lo lắng về việc đó
(trong thể thao và trò chơi) cho mỗi bên
tỉ số là bốn đều
suốt thời gian; từ đầu
tôi nhận thấy rằng tôi vẫn để nó trong túi suốt thời gian đó
mệt rã rời, kiệt sức
có thể nhiều hơn, trọn vẹn
từ đây ra bãi biển xa hơn hai dặm
khắp nơi
chúng tôi tìm cái nhẫn ở khắp nơi
bùn bẩn khắp người
tôi ê ẩm toàn thân sau trận đấu
cái mà ta chờ đợi ở một người nào đó
tiếng động đó nghe đúng là em gái tôi
(từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi, thế là nó đi đời rồi
quá nồng nhiệt đối với ai
Anh có thể thấy nó say mê cô ta - suốt bữa tiệc nó cứ quấn lấy cô ta
được mọi người (ở nơi nào đó) biết tỏng
chỉ trong vài phút, cái tin được nghỉ đã lan khắp cả trường
là không còn gì nữa (đối với ai)
có vẻ như đối với chúng ta bây giờ thế là hết (chúng ta pha sản, chẳng còn dịp may nào nữa)
tạo nên một đơn vị trọn vẹn
chúng tôi chẳng có phòng ăn riêng; chỗ tiếp khách là một phòng dùng chung (cũng) là phòng ăn
all right (cũng alright )
như đã mong muốn, làm hài lòng
cà phê có ngon không?
anh có hài lòng với công việc mới của anh hay không?
bình an vô sự và khoẻ mạnh
tôi mong rằng mọi đứa trẻ đều khoẻ cả
tốt vừa phải thôi
bài tập này tạm được, nhưng lẽ ra anh có thể làm tốt hơn
biểu thị sự đồng ý làm cái gì mà ai yêu cầu
Anh gửi cái này cho tôi qua bưu điện nhé? - Được
biểu thị sự chắc chắn tuyêt đối
dứt khoát đó là người đàn ông tôi đã trông thấy trên xe ô tô
(xem) ear
(xem) eye
luôn luôn tươi cười
(xem) leg
(xem) grasp
(thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gì phải nói thêm nữa
lấy ai/cái gì làm chủ đề hoặc làm mối quan tâm chính
tin tức chủ yếu nói về cuộc họp thượng đỉnh gần đây nhất
tin tưởng mạnh mẽ rằng cái gì đó là đáng mong muốn
bà ta hoàn toàn tin rằng cần phải xây thêm nhiều trường mẫu giáo
(thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên
anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi
là vấn đề không quan trọng đối với ai
điều đó chẳng có ý nghĩa gì đối với hắn
dù thế nào đi nữa; dù sao chăng nữa
mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt
dù sao chăng nữa tôi vẫn phải ở lại
tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...)
là vấn đề không quan trọng đối với ai
đối với tôi, ăn bây giờ hay lát nữa thì cũng như nhau thôi
tiền tố
hoàn toàn
một nhà bếp dùng toàn đồ điện
một cuộc trưng bày hoàn toàn của Mỹ
ở mức độ cao nhất
hết sức quan trọng
nắm mọi quyền lực
vô cùng từ bi
Chuyên ngành Anh - Việt
all
[ɔ:l]
|
Kỹ thuật
tất cả, toàn bộ
Toán học
tất cả, toàn bộ
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
all
|
all
all (adv)
altogether, completely, entirely, very, wholly, totally
all (n)
everything, the whole thing, the lot, the whole lot, entirety, the whole shebang (informal), the whole kit and caboodle (informal), the whole enchilada (US, slang), the whole ball of wax (US, informal)
antonym: nothing
all (pron)
  • every one, each and every one, every single one, each
    antonym: none
  • every part, the entire, the complete, the whole, every bit
    antonym: none
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]