Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
want
[wɔnt]
|
danh từ
( (thường) số nhiều) sự mong muốn có cái gì, nhu cầu
ông ta là một người ít nhu cầu
quyển sách này đáp ứng sự mong đợi từ lâu
cái cần thiết, vật được yêu cầu
mọi thứ họ cần đều được chủ nhà cung cấp
sự thiếu thốn, sự không đầy đủ, sự không có, sự khuyết
những người tị nạn bị thiếu lương thực và thuốc men
sự thiếu suy nghĩ
cô ta quyết định nhận lời đề nghị vì không còn gì tốt hơn
cô ta không tìm được chỗ nào để ở, dù không phải không có cố gắng
cảnh túng thiếu, cảnh nghèo nàn, tình trạng nghèo khó, tình trạng thiếu thốn
sống trong cảnh nghèo khó
một chính sách nhằm đấu tranh chống sự nghèo đói và túng thiếu
cần có điều gì
căn nhà cần sửa chữa
Tri túc đệ nhất phú; Biết đủ là giàu nhất
ngoại động từ
thiếu, không có đủ
thiếu kiên nhẫn
anh ta không đủ can đảm để nói sự thật
sau tai hoạ đó, nhiều người thiếu lương thực và nhà ở
đòi hỏi, cần, cần có
cần nghỉ ngơi
tóc phải hớt rồi đấy
chúng tôi cần có thêm nhân viên cho văn phòng mới
hãy cho tôi biết anh cần bao nhiêu bản
cây cối cần phải tưới hàng ngày
tôi chắc khỏi cần nhắc anh là cần phải thận trọng
(thông tục) nên, phải (làm điều gì)
anh nên cẩn thận hơn
họ phải nhớ là họ đang nói chuyện với ai chứ!
đòi hỏi ai có mặt, cần có ai
chiều nay anh không cần phải có mặt
anh cần phải có mặt ngay ở phòng giám đốc
công an cần gặp nó (để hỏi cung)
thèm ngủ với ai, cảm thấy ham muốn tình dục với (ai)
thiếu, kém
còn nửa giờ nữa mới đến nửa đêm
muốn, muốn có, ước ao
hắn muốn đi với chúng ta
anh còn muốn gì khác nữa?
toàn thể nhân viên muốn được tăng lương
cô ấy muốn tôi đi với cô ấy
tôi không muốn điều đó xảy ra
tôi muốn việc đó hoàn thành càng nhanh càng tốt
tôi không muốn anh đến trễ
mọi người muốn ông ta lãnh đạo họ
xem both
không muốn dây vào, né tránh
đau khổ vì thiếu thốn cái gì (nhất là trong các câu hỏi, câu phủ định)
(thông tục) muốn đi vào/đi ra
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) muốn rút ra, không muốn dính líu lâu hơn vào (một kế hoạch, một dự án..)
(tục ngữ) không phung phí thì không túng thiếu
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
want
|
want
want (n)
  • lack, absence, need, dearth
  • poverty, famine, hunger, need, neediness
  • want (v)
  • desire, wish for, would like, feel like, crave, covet, yearn for, hanker after, be after, be looking for, hope for, aspire, fancy
  • need, require, lack, be short of, miss