Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
do
[du:]
|
danh từ, số nhiều là dos hoặc do's
bữa tiệc, bữa liên hoan
tôi nghe nói là nhà Newtons mở tiệc lớn tối nay
trò bịp bợm; trò bất lương
nếu anh hỏi tôi, toàn bộ sự việc là một trò bịp bợm
như doh
các quy tắc (phải làm và không được làm)
nếu anh muốn sụt cân thì đây là một số điều nên làm và nên tránh
xem fair
viết tắt
như trên ( ditto )
Trợ động từ, phủ định là do not , rút gọn thành don't & Ngôi thứ ba số ít là does , phủ định là does not , rút gọn thành doesn't & Thì quá khứ là did , phủ định là did not , rút gọn thành didn't & Động tính từ quá khứ là done
(dùng trước một động từ trọn vẹn để tạo thành câu hỏi và câu phủ định)
tôi không thích (ăn) cá
họ không đi Pari
đừng quên viết thư nhé
cô ta có nói tiếng Pháp không?
anh có tin hắn không?
họ có đưa anh về nhà hay không?
(dùng để tạo nên câu hỏi lặp lại)
you live in London, don't you ?
Anh sống ở Luân Đôn, có phải không?
anh ta cưới con gái ông chủ, có phải không?
cô ta không làm việc ở đây, có phải không?
(dùng khi không có trợ động từ khác để nhấn mạnh rằng một động từ là khẳng định)
anh ta trông thật mệt mỏi
cô ấy đã viết thư cảm ơn anh
hãy im mồm đi!
hãy nói là anh sẽ ở lại ăn tối nhé!
(dùng để đảo ngược thứ tự của chủ ngữ và động từ khi một phó từ hoặc câu có phó từ chuyển lên đầu)
cô ấy không chỉ nói tiếng Tây Ban Nha, mà còn biết đánh máy chữ nữa
họ ăn nhiều đến mức không thể ra đi vào giờ sau
hiếm khi cô ấy yêu cầu giúp đỡ, nhưng đây là một việc khẩn cấp
(dùng để tránh việc nhắc lại động từ trọn vẹn)
anh ấy lái xe nhanh hơn là một năm trước đây
chị ấy làm việc vất vả hơn anh ấy
Who won ? - I did
Ai thắng? - Tôi
động từ
(được dùng nhất là với what , anything , nothing something , để nói đến các hành động không xác định rõ hay chưa biết) làm
Anh làm gì tối nay? - Tôi đi xem phim
Tối mai anh có làm gì không?
công ta phải làm điều gì đó nhằm khắc phục việc phục vụ kém cỏi
cô ta muốn làm nghề gì sau khi ra trường?
ở đây không có việc gì để làm
hắn chẳng làm gì ngoài việc than vãn
tôi có thể làm được điều gì cho ông?
hành động, cư xử, làm
hãy làm điều gì anh muốn
sao anh không thể làm như người ta đã bảo?
hãy hành động (làm) như tôi
làm việc, thực hiện (một hành động, một nhiệm vụ)
học lấy bằng đại học
nghiên cứu lịch sử nước Pháp
anh ấy còn phải thực hiện nghĩa vụ quân sự
hôm nay tôi có nhiều việc quan trọng phải làm
cô ta tập thể dục nhịp điệu mỗi tuần một lần
(dùng nhất là với the + danh từ hoặc my , his ... + danh từ để nói đến các việc hàng ngày (như) lau chùi, quét dọn...)
đánh răng
rửa bát đĩa
đánh bóng đồ bạc
cắm hoa (vào lọ)
tôi thích kiểu làm đầu của chị
chúng ta sẽ phải gọi ai đó đến sửa mái nhà
(dùng với the , my , some , much ... + dạng ing của một động từ để nói tới một hoạt động với (nghĩa rộng))
là (quần áo) /nấu ăn/giặt giũ
chúng tôi thường đi mua sắm vào ngày nghỉ cuối tuần
anh quét sơn, còn tôi thì dán giấy lên tường
anh ấy viết lách đôi chút trong lúc rỗi rãi
cô ấy đóng kịch nhiều khi còn học ở đại học
học, nghiên cứu
anh có nghiên cứu khoa học ở trường hay không?
học nghề kế toán/kỹ sư/luật
cô ấy học kinh tế ở Đại học Sheffield
tìm lời đáp (cho cái gì), giải đáp
tôi thể giải bài tính cộng này
tôi chẳng bao giờ giải được các phương trình tương thích
anh giải ô chữ được không?
sản xuất cái gì, làm ra cái gì
vẽ một bản vẽ/bức tranh/bức ký hoạ
cô ấy làm (đánh máy, in...) năm bản chườngtrinh nghị sự
ai làm bữa tiệc cưới? (tổ chức và chuẩn bị thức ăn)
quán này có bán bữa ăn trưa hay không?
tôi sẽ dịch cho anh
giải quyết hay chăm lo cho ai/cái gì
ông thợ cạo báo tiếp theo ông ấy sẽ cắt (tóc) cho tôi
sáng tác, đem trình diễn
sang năm Hội sân khấu sẽ diễn Hamlet
sắm vai gì, bắt chước ai
tôi cho rằng anh ta sắm vai Hamlet tuyệt vời
she does Mrs . Thatcher rather well
bà ấy bắt chước bà Thatcher khá giống
(dùng ở thời hoàn thành hay bị động) làm xong; hoàn thành
anh làm xong chưa?
tôi đã nói xong - bây giờ đến lúc phải hành động
công việc sẽ không được làm quá lâu
anh có hoàn thành đúng thời hạn bài báo hay không?
du hành qua một quãng đường; đi
anh đi được bao nhiêu dặm trong chuyến đi này?
xe tôi chạy 40 dặm hết một galông xăng
hoàn thành (một cuộc hành trình)
we did the journey from London to Oxford in an hour
chúng tôi đi từ Luân Đôn đến Oxford hết một giờ
đi, chạy, đạt (một tốc độ)
chiếc xe đang chạy chín mươi dặm một giờ
tham quan, xem thắng cảnh
we did Tokyo in three days
chúng tôi thăm Tokyo trong ba ngày
dùng (một khoảng thời gian); mất
cô ta mất một năm học đại học, nhưng rồi quyết định bỏ lớp
nó ngồi tù sáu tháng về tội trộm cắp
đầy đủ hay làm thoả mãn ( ai/cái gì); được
Anh cho tôi mượn ít tiền được không? - Được chứ, 100 đô la đủ không?
thứ sáu sau tổ chức mít tinh được không?
đôi giày này không dùng để leo được
khúc gỗ này làm bàn ăn cho cuộc pich nich của chúng ta thì thật đẹp
phòng này vừa ý tôi quá, cám ơn anh nhé
(dùng với phó từ, hoặc câu hỏi bắt đầu bằng how )
cô bé học rất tiến bộ trong trường
cả mẹ lẫn con đều khoẻ mạnh (mẹ tròn con vuông)
công việc kinh doanh tiến triển ra sao?
cây cối trong vườn mọc rất tươi tốt
cô ấy hoàn thành tốt chuyện giao dịch mua bán
nấu nướng, xào, rán
tôi hầm món thịt trong lò nhé?
anh muốn làm món thịt nướng thế nào?
lừa, bịp
cái bàn này không phải đồ cổ thật, tôi e rằng anh đã bị lừa
cướp, trộm
băng đó cướp một kho hàng và một siêu thị
đánh đập
mày mà nói nữa thì tao sẽ cho một trận!
( to get done ) bị bắt giữ; bị phạt
anh ta bị bắt giữ vì lái xe quá tốc độ quy định
có quan hệ hoặc liên quan với ai/cái gì
cần phải đối xử với người khác như là mình muốn người ta đối xử với mình
có quan hệ hoặc liên quan với ai/cái gì trong một phạm vi nhất định
(lời chào chính thức khi gặp ai lần đầu tiên)
(cho thấy tình trạng công việc không tốt đẹp và cần phải cải thiện); không ổn
(dùng để từ chối một yêu cầu)
Anh cho tôi mượn tí tiền được không? - Làm gì có!
(cho thấy người ta không thể chịu đựng cái gì nữa) đủ rồi!
(cho thấy sự mất tinh thần, sự tức giận, rằng một sự rủi ro, tai nạn hoặc một sai lầm đã làm hỏng hoặc hư hại cái gì đó); thế là toi
(ra lệnh cho ai đừng làm hoặc nói gì nữa) thôi đủ rồi!
nói dễ hơn làm
Từ điển Việt - Anh
do
[do]
|
xem
Từ điển Việt - Việt
do
|
danh từ
tên nốt nhạc thứ nhất trong gam nhạc
kết từ
nguyên nhân của sự việc
thất bại do thiếu kinh nghiệm
vì điều gì
làm hay không là do anh quyết
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
do
|
do
do (v)
  • perform, accomplish, act, carry out, complete, achieve, make, execute, get something done
  • see to, fix, prepare, sort out, look after, make sure of, organize, ensure
  • solve, work out, resolve, figure out, puzzle out
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]