Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
meat
[mi:t]
|
danh từ
thịt
thịt tươi; thịt đông lạnh
thịt đã nấu chín
loài thú ăn thịt
một lát thịt
kiêng thịt, ăn chay
thằng bé gầy giơ xương (chẳng có tí thịt nào cả)
(từ cổ,nghĩa cổ) thức ăn (nói chung)
đồ ăn thức uống
phần chủ yếu; phần cốt lõi
là niềm vui của ai
cái sướng cho người này là cái khổ cho người khác
Chuyên ngành Anh - Việt
meat
[mi:t]
|
Kỹ thuật
thịt; thịt (quả); sản phẩm thịt || thịt
Sinh học
thịt
Từ điển Anh - Anh
meat
|

meat

meat (mēt) noun

1. The edible flesh of animals, especially that of mammals as opposed to that of fish or poultry.

2. The edible part, as of a piece of fruit or a nut.

3. The essence, substance, or gist: the meat of the editorial.

4. Slang. Something that one enjoys or excels in; a forte: Tennis is his meat.

5. Nourishment; food: "Love is not all: it is not meat nor drink" (Edna St. Vincent Millay).

noun, attributive.

Often used to modify another noun: meat products; a meat market.

[Middle English mete, from Old English, food.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
meat
|
meat
meat (n)
essence, core, heart, gist, substance, pith, kernel, nub
meat (types of)
  • cuts of meat: best end, breast, brisket, chop, chuck, chump, cutlet, drumstick, flank, foreshank, hock, joint, leg, loin, neck, rib, round, scrag end, shoulder, side, silverside, sparerib, steak, top round, topside, wing, rump, fillet
  • steaks: Chateaubriand, fillet, porterhouse steak, rump, sirloin, T-bone steak, tenderloin, Delmonico steak, fillet mignon
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    haunt [hɔ:nt]