Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chemistry
['kemistri]
|
danh từ
ngành hoá học; môn hoá học, hoá học
hoá phân tích
hoá tổng hợp
hoá hữu cơ
hoá vô cơ
hoá dược
Chuyên ngành Anh - Việt
chemistry
['kemistri]
|
Hoá học
hoá học
Kỹ thuật
ngành hóa học, môn hóa học
Sinh học
ngành hóa học, môn hóa học
Toán học
hóa (học)
Vật lý
hóa (học)
Xây dựng, Kiến trúc
hoá học
Từ điển Anh - Anh
chemistry
|

chemistry

chemistry (kĕmʹĭ-strē) noun

Abbr. chem.

1. The science of the composition, structure, properties, and reactions of matter, especially of atomic and molecular systems.

2. The composition, structure, properties, and reactions of a substance.

3. The elements of a complex entity and their dynamic interrelation: "Now that they had a leader, a restless chemistry possessed the group" (John Updike).

4. Mutual attraction or sympathy; rapport: The chemistry was good between the partners.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
chemistry
|
chemistry
chemistry (n)
interaction, attraction, understanding, empathy, harmony, sympathy, vibes (slang), nonverbal communication

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]
 
haunt [hɔ:nt]