Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
notch up sth (notch sth up)
:
đạt được; giành được
The Houston Astros have notched up another win.
Houston Astros đã thắng một trận nữa.
this football player notched up 22 goals for our team.
Cầu thủ bóng đá này ghi được 22 bàn thắng cho đội của chúng tôi
Wright and Benson have each notched up 35 years of service with the firm.
Benson và Wright mỗi người đều đã làm việc 35 năm cho hãng.
note down sth (note sth down)
:
ghi lại cho khỏi quên
Note down the dates and times of your exams.
Ghi lại ngày và giờ thi của bạn.
I checked all the phone numbers and noted them down in my diary.
Tôi kiểm tra tất cả số điện thoại và ghi lại trong nhật ký của tôi.
move sb up into/to (move up sb into/to)
:
nâng đỡ; cất nhắc
Very soon after that, Matilda was moved up to the top of the class.
Chẳng bao lâu sau, Matilda đã được đưa lên đứng đầu lớp.
muddle through (muddle through sth)
:
vượt qua; khắc phục
Our survey found that most people do not know how to manage their money, and just muddle through.
Khảo sát của chúng tôi cho thấy hầu hết mọi người đều không biết cách quản lý tiền bạc của họ, mà chỉ xoay xở thôi.
We somehow managed to muddle through the crisis.
Chúng tôi đã làm đủ mọi cách để vượt qua cuộc khủng hoảng.
muddle up sth/sb (muddle sth/sb up)
:
nhầm lẫn; nhầm
Is his girlfriend Joanne or Joanna? I keep muddling them up.
Bạn gái của anh ấy là Joanne hay Joanna? Tôi cứ nhầm hoài.
muddle sth up (muddle up sth)
:
đặt không đúng thứ tự
Unfortunately my first and second names were muddled up on my ID card.
Không may tên lót và tên của tôi bị ghi sai thứ tự trong giấy chứng minh nhân dân.
get sth muddled up
:
đặt cái gì không đúng thứ tự
If you had a proper filing system, you wouldn't get all your papers muddled up.
Nếu bạn có phương pháp sắp xếp hồ sơ hợp lý, tất cả giấy tờ của bạn sẽ không bị xáo trộn.
muscle out sb (muscle sb out)
:
hất cẳng; đẩy ra
Banks are willing to cut fees to muscle out their competitors.
Các ngân hàng sẵn sàng bỏ bớt các lệ phí để hất cẳng đối thủ của họ ra.
saw up sth (saw sth up)
:
cưa cái gì ra
I sawed up the tree for firewood.
Tôi cưa cái cây đó ra làm củi.
scrape through (scrape through sth)
:
vừa đủ đậu; vừa đủ thắng
I scraped through my final exams with grades only just high enough to secure me a place at college.
Tôi đã vượt qua kỳ thi tốt nghiệp của mình với mức điểm chỉ đủ để đảm bảo cho tôi một vị trí ở trường cao đẳng.
screw sth out of sb
:
moi cái gì từ ai
landowners who screwed all they could out of the local peasants
những chủ đất moi tất cả những gì họ có thể moi được từ nông dân địa phương.
screw up (screw up sth; screw sth up)
:
bị nhầm; làm hỏng; phá hoại
Somebody screwed up, and it got delivered to the wrong house.
Ai đó bị nhầm, và món đồ đã bị chuyển đi sai nhà.
You've really screwed up this time. The boss is furious.
Lần này thì anh sai lầm thật sự rồi. Sếp đang điên tiết lên kìa.
How can anyone support a government that's screwing up the economy, as this one is?
Ai lại ủng hộ một chính phủ đang phá hoại nền kinh tế như cái chính phủ này chứ?
Why did you let Slater handle the deal? I knew he'd screw things up.
Sao anh lại để cho Slater lo vụ này vậy? Tôi biết hắn sẽ làm hỏng chuyện mà.
single out sb/sth – single sb/sth out
:
chọn; chọn ra; lựa chọn
She singled out Brad Pitt as her favourite actor.
Cô ấy chọn Brad Pitt làm diễn viên yêu thích nhất của mình.
sink back into
:
trở lại (trạng thái gì…)
After the wedding, Eric and I sank back into our usual routine.
Sau đám cưới, Eric và tôi trở lại với lề thói thường ngày của mình.
Eddie sank back into silence, apparently satisfied.
Eddie lại im lặng, có vẻ thỏa mãn.
sink down
:
ngồi xuống; nằm xuống
Tom sank down weakly on the sofa, still holding the newspaper in front of him.
Tom ngồi nhẹ xuống ghế trường kỷ, tờ báo vẫn giữ trước mặt.
I sank down next to her and looked at the photographs.
Tôi ngồi xuống kế cô ấy và xem mấy tấm hình.
1
2
3
4
5
6
7
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.