Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
swab down sth – swab sth down
:
lau sạch
I found Rafael on the ship, swabbing down the deck.
Tôi thấy Rafael ở trên tàu và đang lau sạch boong.
swab out sth – swab sth out
:
lau sạch
Make sure all the WCs are swabbed out with disinfectant.
Hãy đảm bảo rằng tất cả các nhà vệ sinh được lau sạch bằng thuốc khử trùng.
be swarming with sth
:
đầy; đông đúc; nhung nhúc
The museum was swarming with tourists – you couldn't really see anything properly.
Bảo tàng đầy khách du lịch. Bạn không xem được cái gì cho ra hồn.
The room was hot and stuffy, and swarming with flies.
Căn phòng nóng bức, ngột ngạt, và đầy ruồi.
be swept along (by sth)
:
bị cuốn theo
Iain hadn't intended to rob the store – he had been swept along by Tommy’s drunken madness.
Iain không định cướp cửa hàng – anh ấy đã bị cuốn theo cơn điên lúc say của Tommy.
It's difficult even for an old cynic like me to avoid being swept along by the romance of those old Hollywood films.
Ngay cả một kẻ hoài nghi già cỗi như tôi cũng khó tránh khỏi việc bị cuốn theo tính lãng mạn của những phim Hollywood cũ.
sweep aside sth – sweep sth aside
:
gạt phăng; gạt bỏ
Berry argued that buying an airline was over-ambitious, but Branson swept all objections aside.
Berry biện luận rằng mua máy bay là quá tham vọng, nhưng Branson gạt phăng mọi sự phản đối.
Britain swept aside French protests last night and ordered the restart of the GATT trade talks.
Đêm qua Anh gạt phăng sự phản đối của Pháp và ra lệnh bắt đầu lại vòng đàm phán thương mại GATT.
sweep aside sb – sweep sb aside
:
đánh bại
The Democrats held control of Congress until the Republicans swept them aside in 1994.
Các đảng viên đảng Dân Chủ kiểm soát Quốc hội cho đến khi các đảng viên đảng Cộng Hòa đánh bại họ vào năm 1994.
Rosset, the Olympic tennis champion, swept aside Germany's Carl-Uwe Steeb 6-2, 6-2 to win the Kremlin Cup tournament yesterday.
Hôm qua Rosset, nhà vô địch quần vợt Thế vận hội, đã đánh bại Carl-Uwe Steeb của Đức với tỉ số 6-2, 6-2 và thắng vòng thi đấu cúp Kremlin.
sweep aside sth – sweep sth aside
:
xoá sạch; phá huỷ
Writing in 1934, George Orwell feared that modernisation would sweep aside Burmese culture.
Năm 1934 George Orwell viết rằng ông sợ sự hiện đại hoá sẽ xoá sạch nền văn hoá Miến Điện.
Whole forests have been swept aside to grow crops for western consumers.
Toàn bộ các cánh rừng đã bị đốn sạch để trồng trọt phục vụ cho người tiêu dùng phương Tây.
sweep away sth – sweep sth away
:
bãi bỏ; bỏ đi
Sooner or later, the social practices that keep Japanese women out of good jobs will be swept away by economic circumstances.
Sớm muộn gì, những thông lệ xã hội ngăn không cho phụ nữ Nhật Bản có được công việc tốt sẽ bị bỏ đi do hoàn cảnh kinh tế.
Switzerland's economy minister is sweeping away some of the conventions that have stifled competition in the domestic market for the past half-century.
Bộ trưởng kinh tế của Thụy Sĩ đang bãi bỏ một số quy tắc đã bóp nghẹt sự cạnh tranh trong thị trường nội địa trong nửa thế kỷ qua.
swear to sth
:
thề rằng cái gì là đúng
A man recognized you, Marco. He saw you take the money and will swear to it.
Có người nhận ra mày đó Marco. Anh ta thấy mày lấy số tiền đó và thề đúng là như vậy.
swill down sth – swill sth down
:
rửa; rửa sạch
We went outside with buckets of hot water and began to swill down the courtyard.
Chúng tôi ra ngoài mang theo mấy xô nước nóng và bắt đầu rửa cái sân.
swill out sth – swill sth out
:
súc; rửa
Mike poured the soup into bowls then quickly swilled out the pan.
Mike đổ súp ra tô rồi nhanh chóng rửa cái chảo.
The dentist gave me a cup of bright pink liquid and told me to swill my mouth out.
Nha sĩ đưa cho tôi cái tách đựng chất lỏng màu hồng sáng và bảo tôi súc miệng.
be swimming in sth
:
đầy ắp; lõng bõng; lềnh bềnh
The main courses were swimming in cream and butter, and I felt rather full.
Món chính đầy ắp kem và bơ, và tôi cảm thấy khá no.
swing by – swing by sth
:
tạt qua; ghé qua
I'll swing by the grocery store on my way home from work.
Tôi sẽ tạt qua cửa hàng tạp hoá trên đường đi làm về.
switch sb/sth around/round
:
hoán đổi; hoán chuyển; đổi
Claudia dropped the sleeping pills into her own mug, stirred swiftly and then rapidly switched the mugs round.
Claudia thả thuốc ngủ vào ly của mình, khuấy nhanh rồi nhanh tay tráo ly.
Absences could easily be covered because most of the staff knew each others' rotas and could easily be switched around.
Các vị trí vắng mặt dễ thay thế vì hầu hết nhân viên đều biết bảng phân công của nhau và có thể hoán chuyển dễ dàng.
switch off sth – switch sth off – switch off
:
tắt
Sylvie switched the lights off and went to bed.
Sylvie tắt đèn và đi ngủ.
"What are you watching that rubbish for?" he said, and switched off the television.
Anh ta nói: "Mày xem cái thứ rác rưởi đó để làm gì?", rồi tắt truyền hình.
1
...
2
3
4
5
6
7
8
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.