Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
be struck on sb/sth
:
thích
"Do you want to go to that pizza place again?" "I wasn't very struck on it last time."
"Bạn có muốn tới chỗ bán bánh pít-da đó nữa không?" "Lần trước tới đó mình thấy không thích lắm."
string along with
:
đi theo; đi cùng; đi với
If you're going into town, I'll string along with you.
Nếu anh đi vào thành phố thì tôi sẽ đi với anh.
string out sth – string sth out
:
trải ra; giăng ra
Tables had been set up in the meadow and lights strung out in the trees.
Bàn đã được bày ra trên bãi cỏ và đèn giăng trên cây.
I could see the village in the distance, the tiny shops and houses strung out along the bay.
Tôi nhìn thấy ngôi làng từ xa, những cửa hàng và nhà ở nhỏ xíu trải dọc theo vịnh.
string out sth – string sth out
:
kéo dài
There was no point in stringing the relationship out – she would just tell him that it was over and leave.
Kéo dài mối quan hệ ra chỉ vô ích – cô ấy chỉ cần nói với anh ấy rằng mọi chuyện đã hết và bỏ đi.
a process that could string out the dispute for months
quá trình có thể kéo dài cuộc tranh chấp trong nhiều tháng
string together sth – string sth together
:
kết hợp với nhau; nối lại với nhau
a series of computer commands that are strung together on a single line
một loạt các lệnh trong máy tính được nối lại với nhau trên một dòng
Disney wanted to do more than string short cartoons together; he wanted to make a full-length animated movie.
Disney muốn làm nhiều hơn cái việc kết hợp các phim hoạt hình ngắn lại với nhau. Ông muốn làm một phim hoạt hình dài.
string words/a sentence together
:
nói năng rõ ràng; nói cho trọn một câu
He'd had so much to drink that he couldn't even think, let alone string a sentence together.
Anh ấy uống nhiều đến nỗi thậm chí còn không nghĩ được, nói chi đến việc nói cho trọn một câu.
I used to speak really good Spanish, but I don't think I could string two words together now.
Tôi đã từng nói tiếng Tây Ban Nha rất giỏi, nhưng bây giờ tôi nghĩ mình không nói được đến hai từ.
string up sth – string sth up
:
treo cái gì lên
Workmen were busy stringing up the Christmas lights in the centre of town.
Những người thợ đang bận bịu treo đèn Nô-en lên ở trung tâm thành phố.
On summer evenings he would lie in the hammock strung up in the tiny courtyard.
Vào những đêm hè anh ấy thường nằm trên chiếc võng mắc trong khoảng sân nhỏ xíu.
strip away sth
:
lột bỏ; gỡ bỏ
Strip away the old paint and sand the wood down.
Hãy lột bỏ lớp sơn cũ và đánh giấy nhám mặt gỗ.
Rabbits cause damage to young trees by eating their leaves and stripping away their bark.
Thỏ làm hư hại cây con qua việc ăn lá và lột vỏ cây.
strip away sth
:
bỏ đi; tước bỏ
Women’s economic and legal rights were stripped away, making them economically dependent on their husbands.
Các quyền về kinh tế và pháp luật của phụ nữ bị tước đi, làm họ phải lệ thuộc vào chồng về mặt kinh tế.
strip down sth – strip sth down
:
tháo; tháo rời; rã
Nigel spent the weekend stripping down his motorbike.
Nigel bỏ những ngày cuối tuần ra để rã chiếc xe máy của anh ấy.
The men sat hunched over cleaning rags and oil, stripping down their SA80 rifles and machine guns.
Những người đàn ông ngồi lom khom trên giẻ lau và dầu đang tháo súng trường SA80 và súng đại liên của họ.
strip down sth / strip sth down to
:
giảm xuống / đơn giản hoá tới (mức nào)
Mooney’s songs, inspired by folk music, have been stripped down to the essentials.
Các ca khúc của Mooney, được lấy cảm hứng từ nhạc dân tộc, đã được giảm xuống đến mức cơ bản.
He vowed to strip his life down to basics, and went to live in a small cabin on a mountainside.
Anh ấy thề sẽ giảm cuộc sống của mình xuống tới mức cơ bản, và đến sống trong một căn nhà nhỏ trên sườn núi.
subject sth to tests/analysis/scrutiny etc
:
thử nghiệm/phân tích/xem xét kỹ lưỡng cái gì
Drugs are subjected to rigorous testing before they can be marketed.
Dược phẩm được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường.
The airplane wing is being subjected to scrutiny, as it is thought that the crash could have been caused by a fault in its design.
Cánh máy bay đang được xem xét kỹ lưỡng, vì người ta cho rằng có thể máy bay rơi do một lỗi trong thiết kế gây ra.
In her report, Patricia M. Morgan subjects government crime statistics to careful analysis.
Trong bản báo cáo của mình, Patricia M. Morgan phân tích kỹ lưỡng số liệu thống kê tội phạm của chính phủ.
summon up the courage/strength etc to do sth
:
lấy hết can đảm/dồn hết sức lực để làm gì
She lay there panting for a while, trying to summon up the strength to move.
Cô nằm đó thở hổn hển trong chốc lát, cố dồn hết sức lực để di chuyển.
suss out sb/sth – suss sb/sth out
:
hiểu thấu ai; khám phá ra cái gì
It didn't take me long to suss her out.
Chẳng bao lâu sau tôi đã hiểu thấu cô ấy.
suss out what/which/how etc
:
khám phá / tìm hiểu… gì/nào/ra sao… v.v.
Ray used to give us all free drinks until the bar manager sussed out what he was doing and sacked him.
Ray thường cho tất cả chúng tôi uống miễn phí cho đến khi quản lý quán rượu khám phá ra việc anh ấy đang làm và sa thải anh ấy.
I'm just trying to suss out how this dishwasher works.
Tôi chỉ đang cố tìm hiểu xem cái máy rửa chén này vận hành ra sao.
1
2
3
4
5
6
7
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.