Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
swivel around/round
:
xoay người; quay người
Dr Schmidt swivelled around in his chair to face the window.
Tiến sĩ Schmidt xoay người trên ghế, hướng mặt ra cửa sổ.
"Your figure’s very attractive." Mrs. Mounce swivelled round on her heel, and stared at him.
"Dáng người anh rất hấp dẫn." Bà Mounce xoay người trên gót chân và nhìn anh ấy chằm chằm.
swivel your head/eyes around
:
quay đầu / đảo mắt
"There’s Phil Aldrich!" Shirley whispered. Liz swiveled her head round to have a look at him.
Shirley thì thầm: "Phil Aldrich kìa!". Liz quay đầu nhìn anh ấy.
swivel around/round
:
xoay; quay
The spotlight swivels around and can be pointed in any direction.
Đèn pha xoay và rọi được mọi hướng.
She swivelled the camera around and scanned the room.
Cô ấy xoay máy quay phim và lia qua căn phòng.
swoop down
:
nhào xuống; bổ xuống
The gull swooped down and plucked a fish out of the water.
Con mòng biển lao xuống và gắp con cá lên khỏi mặt nước.
At least once a day, enemy bombers would swoop down on the city, sending people scurrying into shelters.
Các máy bay ném bom của địch lao xuống thành phố ít nhất mỗi ngày một lần, làm người dân vội vã chạy vào nơi ẩn náu.
swoop down on
:
ập / đột kích vào (nơi nào)
Narcotics officers swooped down on locations in the Bay Area, arresting at least 17 major suppliers of cocaine and other drugs.
Cảnh sát ma tuý ập vào các địa điểm ở Bay Area và bắt giữ ít nhất 17 nhà cung cấp lớn cô-ca-in và các loại ma tuý khác.
The police swooped down on them in a dawn raid, and all five gang members were arrested.
Cả năm thành viên băng nhóm đều bị bắt khi cảnh sát ập vào bắt chúng trong một cuộc bố ráp lúc rạng sáng.
swot up – swot up sth – swot sth up
:
học gạo; cày
I've got to swot up French irregular verbs for a test tomorrow.
Tôi phải học gạo động từ bất quy tắc tiếng Pháp cho bài kiểm tra ngày mai.
swot up on
:
học gạo; cày
Gill's swotting up on German history.
Gill đang học gạo lịch sử Đức.
stay down a class/year
:
ở lại một lớp/ học lại một năm
Research has shown that many youngsters with behavioural problems have stayed down a class at least once.
Nghiên cứu cho thấy nhiều thanh niên có vấn đề về hành vi ở lại lớp ít nhất một lần.
steam up/get steamed up
:
phủ đầy hơi nước
It was so hot inside that my glasses began to steam up.
Bên trong nóng đến nỗi kính của tôi bắt đầu phủ đầy hơi nước.
be steamed up
:
phủ đầy hơi nước
I don't know what they were doing in the car, but the windows were all steamed up.
Tôi không biết họ đang làm gì trong xe mà mấy cái cửa sổ phủ đầy hơi nước.
get steamed up
:
nổi nóng; nổi cơn
There's no point in getting steamed up – there’s nothing we can do.
Nổi nóng chẳng giải quyết được gì – chúng ta không làm được gì đâu.
be steamed up
:
nổi nóng
Some of the nurses at the hospital were really steamed up about the news.
Một số y tá tại bệnh viện thật sự nổi nóng khi nghe tin đó.
be steeped in sth
:
đầy tính chất gì; mang đậm tính chất gì
Children in the West are growing up in a culture steeped in sex, violence and drug abuse.
Trẻ em phương Tây lớn lên trong một nền văn hoá đầy tình dục, bạo lực và lạm dụng ma tuý.
steal away sth/sb – steal sth/sb away
:
cuỗm mất; lén lấy
She was terrified that someone might try to steal her baby away.
Cô ấy thấy kinh hãi vì có thể ai đó đã cố cuỗm mất em bé của cô ấy.
steal over sb
:
dần dần xâm chiếm
When he began to sing, I felt a warm deep pleasure steal over me.
Khi anh ấy bắt đầu hát, một cảm giác thích thú ấm áp và sâu lắng dần dần xâm chiếm tôi.
1
...
3
4
5
6
7
8
9
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.