Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
step up (to the plate)
:
đứng ra gánh vác; đứng ra giúp đỡ; đứng ra chịu trách nhiệm
People will have to step up if they want a crime prevention program in their neighbourhood.
Người dân sẽ phải đứng ra giúp đỡ nếu họ muốn có một chương trình ngăn ngừa tội phạm ở khu vực của họ.
It is easier to criticize others than to step up to the plate yourself.
Chỉ trích người khác dễ hơn là tự mình đứng ra gánh vác.
stick around
:
ở lại; gắn bó
Few of the girls have any chance of promotion – they don't stick around long enough.
Ít có cô gái nào có được cơ hội thăng tiến, vì họ làm việc chưa đủ lâu.
What you need is someone you can trust, who you know will stick around because he loves you.
Cái bạn cần là một người bạn có thể tin tưởng, người mà bạn biết sẽ gắn bó vì anh ấy yêu bạn.
stick out a mile
:
quá rõ ràng; rõ như ban ngày
Look, Terry, it sticks out a mile that something’s worrying you – what is it?
Nè, Terry, rõ ràng là có điều gì đó đang làm anh lo lắng. Chuyện gì vậy?
stitch up sth/sb – stitch sth/sb up
:
khâu (vết thương) lại
The nurse cleaned the wound, then the cut was stitched up.
Y tá làm sạch vết thương, sau đó vết cắt được khâu lại.
Mrs. Garton was very annoyed when she found out she'd been stitched up by a junior doctor.
Bà Garton rất bực mình khi biết rằng mình đã được một bác sĩ ít kinh nghiệm khâu vết thương.
stitch up sth – stitch sth up
:
khâu lại; may lại
I've split these trousers – can you stitch them up for me?
Tôi làm rách cái quần này rồi – bạn khâu lại dùm tôi được không?
stock up for
:
tích trữ (hàng…) cho (dịp gì)
Supermarkets were busy with people stocking up for Christmas.
Các siêu thị đầy những người đang tích trữ hàng cho lễ Giáng sinh.
stock up with
:
tích trữ; dự trữ
Residents boarded their houses and stocked up with provisions as the hurricane headed towards them.
Người dân đóng kín nhà của họ bằng ván và dự trữ lương thực khi cơn bão tiến về phía họ.
stop out
:
đi chơi (khuya)
Lizzie stopped out all night on Saturday.
Lizzie đi chơi suốt đêm thứ Bảy.
Mum won't let me stop out late.
Mẹ sẽ không để tôi đi chơi khuya.
stop over
:
dừng chân; ghé lại
The Foreign Minister will stop over in Paris on his way to the conference for talks with French officials.
Trên đường đến hội nghị để đàm phán với các viên chức Pháp, Ngoại trưởng sẽ dừng chân ở Pa-ri.
stopover
:
sự tạm dừng; chỗ dừng chân
There are no direct flights, so we'll have a two-day stopover in Delhi.
Không có chuyến bay trực tiếp nào nên chúng ta sẽ dừng chân hai ngày ở Delhi.
The town is often used by tourists as a stopover en route to Turkey.
Thị trấn này thường được du khách dùng làm chỗ dừng chân trên đường đến Thổ Nhĩ Kỳ.
stop over
:
ngủ lại; qua đêm
Malcolm and the kids came for a meal on Saturday and stopped over.
Hôm thứ Bảy Malcolm và lũ trẻ đến dùng bữa và ngủ lại.
be struck off (sth)
:
bị cấm hành nghề
Dr Cox was found guilty and struck off for professional misconduct.
Bác sĩ Cox bị tuyên bố phạm tội và bị cấm hành nghề vì thiếu đạo đức nghề nghiệp.
be struck off the register
:
bị cấm hành nghề
The 47-year-old solicitor faces being struck off the register.
Vị luật sư 47 tuổi này phải đối mặt với nguy cơ bị cấm hành nghề.
strike off along/across/towards etc
:
tiến dọc theo/ngang qua/về phía v.v.
"This way," he called back, striking off towards the village.
"Theo lối này nè”. Anh ấy nói vọng lại và tiến về phía ngôi làng.
strike on sth
:
nghĩ ra; nảy ra
Richard eventually struck on a plan for solving his financial difficulties.
Cuối cùng Richard nghĩ ra được một kế hoạch giải quyết những khó khăn về tài chính của mình.
In 1514, the German astronomer Werner struck on a way to use the position of the moon as an aid to navigation.
Vào năm 1514, nhà thiên văn học người Đức Werner đã nghĩ ra cách dùng vị trí của mặt trăng làm phương tiện dẫn đường.
1
2
3
4
5
6
7
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.