Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
sink down
:
hạ xuống; xuống thấp; lắng xuống; (mặt trời) lặn xuống
The sun slowly sank down in the sky and disappeared behind the hills.
Trên cao, mặt trời từ từ lặn xuống và biến mất sau dãy đồi.
sit down
:
ngồi xuống
The old lady got onto the bus and sat down.
Bà lão lên xe buýt và ngồi xuống.
"Mind if I sit down?" I asked.
Tôi hỏi: “Cảm phiền cho tôi ngồi xuống được không?”
sit-down protest/strike etc
:
phản đối bằng cách ngồi choáng chỗ; đình công ngồi chiếm xưởng
Police fired tear gas at several thousand people who had begun a sit-down demonstration.
Cảnh sát bắn hơi cay vào vài ngàn người biểu tình ngồi choáng chỗ.
sit yourself down
:
ngồi xuống
"Sit yourself down there for a minute," said the nurse.
Cô y tá nói: “Ông ngồi xuống đó một phút đi.”
sit sb down
:
đặt ai ngồi xuống; bảo ai ngồi xuống
Our father used to sit us down and ask, "So, what are your goals, kids?"
Cha chúng tôi thường đặt chúng tôi ngồi xuống và hỏi: “Mục tiêu của các con là gì nào?”
She picked up the child and sat him down on the sofa.
Cô ấy bế đứa trẻ lên và đặt nó ngồi trên ghế trường kỷ.
sit in
:
dự thính
Do you mind if I just sit in today? I'm not feeling very well.
Hôm nay cảm phiền cho tôi dự thính thôi được không? Tôi thấy không được khỏe lắm.
sit in on
:
dự thính
Denny went back to UCLA and sat in on a few lectures.
Denny trở về UCLA và dự thính một số bài giảng.
sit in
:
biểu tình ngồi
Police arrived after protesters began sitting in at the state capitol building.
Cảnh sát tới sau khi những người phản đối bắt đầu biểu tình ngồi tại trụ sở Quốc hội.
sit in for sb
:
thay thế ai; thế chỗ ai
Yvonne will be sitting in for me tomorrow while I'm at the conference.
Ngày mai Yvonne sẽ thay thế tôi khi tôi đi dự hội nghị.
Bryant Gumbel has never sat in for Tom Brokaw on the evening news broadcast.
Bryant Gumbel chưa bao giờ thế chỗ Tom Brokaw trong chương trình tin tức buổi tối.
stand against sb
:
tranh cử với
Republicans are unsure who will stand against the Democratic candidate in November's election.
Các đảng viên Cộng hòa không biết ai sẽ tranh cử với ứng cử viên đảng Dân chủ trong cuộc bầu cử diễn ra vào tháng 11.
Heseltine said he could not foresee the circumstances in which he would stand against Mrs. Thatcher.
Heseltine nói ông không thể thấy trước được chuyện ông sẽ tranh cử với bà Thatcher.
start off as
:
ban đầu / bắt đầu là (cái gì)
What had started off as a joke soon became a very serious matter.
Những gì ban đầu là chuyện đùa sớm trở thành một vấn đề rất nghiêm trọng.
'Dead Ringers’ starts off as a black comedy, but ends as a tragedy.
‘Dead Ringers’ (‘Người giống như đúc’) ban đầu là hài kịch châm biếm, nhưng có phần kết là bi kịch.
start off on the right/wrong foot
:
khởi đầu thuận lợi/không thuận lợi
Many political experts say that the Clinton presidency started off on the wrong foot during the first six months.
Nhiều chuyên gia chính trị nói rằng nhiệm kỳ của tổng thống Clinton khởi đầu không thuận lợi trong sáu tháng đầu tiên.
stay away
:
tránh mặt; tránh xa; giữ khoảng cách
"I wish you'd just go away," Rachel shouted, "and stay away!"
Rachel la to: "Tôi muốn anh cút đi và đừng gặp tôi nữa!"
stay off school/work
:
nghỉ học/ nghỉ làm
When my mother came out of hospital, she still had to stay off work for two or three weeks.
Khi mẹ tôi xuất viện, bà vẫn phải nghỉ làm từ hai đến ba tuần.
step up sth – step sth up
:
tăng cường; đẩy mạnh
In the second half, United stepped up the pressure and took the lead.
Ở hiệp hai, United tăng áp lực và dẫn trước.
The government is stepping up its efforts to encourage people to continue their education.
Chính phủ đang nỗ lực hơn nữa trong việc khuyến khích người dân tiếp tục con đường học vấn của họ.
1
2
3
4
5
6
7
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.