Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
square up
:
trả tiền; trả nợ
I'll pay for the drinks now and we can square up later.
Để tôi trả tiền nước lần này cho, rồi tụi mình huề nhau sau.
squeeze sb out
:
loại ai; đuổi ai (khỏi nơi nào)
Big supermarkets are squeezing out smaller shops who can't offer such low prices.
Các siêu thị lớn đang bóp chết những cửa hàng nhỏ hơn không thể đưa ra mức giá thấp như vậy.
Hodkinson was squeezed out in the battle for control of the company.
Hodkinson bị loại khỏi cuộc chiến giành quyền kiểm soát công ty.
squeeze sb out of
:
loại ai khỏi; đuổi ai khỏi
Low-income families claim they are being squeezed out of the neighbourhood by high rents.
Các gia đình có thu nhập thấp khẳng định họ đang bị đuổi ra khỏi khu vực do giá thuê nhà cao.
to sum up
:
tóm lại
So, to sum up, we need to concentrate on two things – staff training and improved communication.
Vậy tóm lại, chúng ta cần tập trung vào hai việc: đào tạo nhân viên và cải thiện giao tiếp.
summing-up
:
lời kết luận
In his summing-up, the judge warned the jury that it was dangerous to convict someone on the evidence of one victim alone.
Trong lời kết luận của mình, thẩm phán cảnh báo bồi thẩm đoàn rằng thật nguy hiểm khi kết án ai đó mà chỉ căn cứ vào một nạn nhân.
sum up sb/sth – sum sb/sth up
:
đánh giá
She’s a clever young woman. She'll soon sum up the situation.
Cô ấy là một cô gái thông minh. Cô ấy sẽ sớm đánh giá được tình hình.
He looked long and hard at the younger executive as if trying to sum him up.
Anh ấy nhìn lâu và kỹ càng vị giám đốc điều hành trẻ tuổi hơn như thể cố đánh giá anh ta.
summon up sth
:
dồn hết (can đảm, sức lực…); lấy hết (can đảm, sức lực…)
Geoffrey summoned up all his powers of concentration and looked down at the exam paper.
Geoffrey dồn hết khả năng tập trung của mình và nhìn xuống bài thi.
summon up sb/sth
:
gọi hồn
They stand in a ring and hold hands, and summon up the spirits of the dead.
Họ đứng trong một vòng tròn, nắm tay nhau, và gọi hồn người chết.
He cried out in a voice that would summon up the devil from the deepest part of hell.
Anh ta thét lên với một cái giọng gọi được quỷ hiện lên từ nơi sâu thẳm nhất của địa ngục.
swallow up sb/sth – swallow sb/sth up
:
che khuất; che mất
The storm had swallowed up the daylight. Sheets of dense gray rain fell from the sky.
Cơn bão đã che khuất ánh mặt trời. Những màn mưa dày đặc và xám xịt từ trên trời đổ xuống.
No sooner did the moon spill its silver light over the fields than it was swallowed up by cloud.
Trăng vừa mới đổ ánh sáng bạc xuống những cánh đồng thì đã bị mây che khuất.
She watched as Blake walked down the street, until he was swallowed up by the crowd.
Cô nhìn Blake đi xuống con phố cho đến khi anh khuất trong đám đông.
swap sth around/round
:
hoán đổi; đổi
Jake poured orange juice into her glass and vodka and orange into his, then swapped them round when she wasn't looking.
Jake đổ nước cam ép vào ly của cô ấy và rượu vốt-ka và cam vào ly của anh ta, sau đó đổi ly khi cô ấy không nhìn.
Have you been swapping the furniture around again?
Anh lại dời đổi đồ đạc nữa rồi sao?
swap over
:
hoán đổi nhau; đổi chỗ cho nhau
I'll play from this end first and then after a couple of games, we'll swap over.
Tôi sẽ chơi ở đầu này trước rồi sau một vài ván bọn mình sẽ đổi chỗ cho nhau.
We shared the driving – I drove the first part of the journey up to Birmingham, and then we swapped over.
Chúng tôi chia nhau việc lái xe: tôi lái tới Birmingham là đoạn đầu của chuyến đi, sau đó chúng tôi hoán đổi nhau.
swap sth over
:
hoán đổi; đổi
Sally always comes to school with her shoes on the wrongfeet, and her teacher has to swap them over for her.
Sally lúc nào cũng mang giày ngược đến trường, và cô giáo phải đổi lại cho em.
be sworn in
:
tuyên thệ
After every member of the jury has been sworn in, the judge introduces the lawyers.
Sau khi mọi thành viên của hội đồng xét xử đã tuyên thệ, thẩm phán giới thiệu các luật sư.
make up your mind (make your mind up) (that)
:
quyết định rằng
By the time they got home, he had already made up his mind that he would marry her.
Vào lúc họ về nhà anh ấy đã quyết định rằng anh ấy sẽ kết hôn với cô ấy
1
...
121
122
123
124
125
126
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.