Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • sum up – sum up sth – sum sth up: tóm tắt

    • Once we've shown you the video, Gary will come back and just sum up very briefly, and then we'll answer any questions.
    • Khi chúng tôi cho các bạn xem vi-đê-ô xong, Gary sẽ trở lại và tóm tắt thật ngắn gọn, và sau đó chúng tôi sẽ trả lời các thắc mắc.
    • There’s a paragraph at the end of each chapter that sums up the main points.
    • Có một đoạn ở cuối mỗi chương tóm tắt lại những điểm chính.
    •  
 
  • sweat off sth – sweat sth off: tập luyện cho ra mồ hôi để giảm cân

    • Boxers work hard to sweat off as much weight as they can before they are weighed.
    • Võ sĩ chăm chỉ tập luyện cho ra mồ hôi để giảm cân tối đa trước khi cân.
    •  
 
  • sweat it out: làm quần quật

    • The men had been toiling away for six month – sweating it out in blistering heat from 6 am until 9 pm every day.
    • Những người đàn ông này đã làm việc cực nhọc trong sáu tháng – làm quần quật trong cái nóng khắc nghiệt từ 6 giờ sáng cho đến 9 giờ tối mỗi ngày.
    •  
 
  • sweat your guts out: làm cật lực

    • We've been sweating our guts out trying to get this job finished on time.
    • Chúng ta đang làm cật lực cố hoàn tất công việc này đúng thời hạn.
    •  
 
  • sweep up – sweep up sth – sweep sth up: quét dọn

    • The guests had all gone, and the cleaner was sweeping up.
    • Khách đã về hết, và người lao công đang quét dọn.
    • The barman scowled as he swept up the broken glass.
    • Người phục vụ ở quán rượu cau có khi quét dọn kính vỡ.
    •  
 
  • be swept up by/in sth: say đắm; say mê; say sưa

    • The people cheered and danced in the streets, swept up in the euphoria of victory.
    • Mọi người reo hò và khiêu vũ trên đường phố, say sưa trong niềm phấn khích của chiến thắng.
    •  
 
  • swing around/round: quay phắt lại; quay ngoắt lại

    • Bill heard a sound and swung around, startled.
    • Bill nghe tiếng động và giật mình quay phắt lại.
    • I watched as Gambotti’s car swung around in the parking lot and then sped off.
    • Tôi nhìn xe của Gambotti quay ngoắt lại trong bãi đậu xe rồi lao đi.
    • Julius swung round to face her. "You won't touch my money – and you won't touch me."
    • Julius quay ngoắt lại đối diện với cô ấy. "Không chạm vào tiền của tôi là không chạm vào tôi."
    •  
 
  • swing around/round: quay ngoắt lại; quay ngược lại

    • Meanwhile, in Italy, several senior government ministers who used to support closer European co-operation have suddenly swung round to oppose it.
    • Trong khi đó, ở Ý, một số bộ trưởng cấp cao của chính phủ từng ủng hộ sự hợp tác chặt chẽ hơn giữa các nước châu Âu đã đột nhiên quay ngoắt lại phản đối điều này.
    • American public opinion is gradually swinging around in favour of tougher gun-control laws.
    • Công luận Mỹ đang dần dần quay ngược lại ủng hộ các đạo luật cứng rắn hơn về kiểm soát súng.
    •  
 
  • swing at sb: đánh

    • "You're a murdering bastard." Jack swung at him and missed.
    • "Mày là đồ sát nhân khốn kiếp." Jack đánh hắn và trượt.
    •  
 
  • swing at sth: đánh (bóng)

    • I saw the coach frowning as I swung at a series of pitches, missing each one.
    • Tôi thấy huấn luyện viên cau mày khi tôi thực hiện một loạt các động tác ném bóng nhưng trượt từng cú một.
    •  
 
  • swipe at sb: đánh

    • He tried to swipe at her but lost his balance and fell back into the chair.
    • Hắn cố đánh cô ấy nhưng mất thăng bằng và ngã trở lại ghế.
    •  
 
  • swipe at sb/sth: chỉ trích; đả kích

    • 'Heathers' is a sharp-edged black comedy which mercilessly swipes at American youth culture.
    • “Heathers” là một vở hài kịch châm biếm sắc bén, đả kích không thương tiếc văn hoá của thanh niên Mỹ.
    •  
 
  • switch off: không chú ý nữa; lơ đi

    • When my wife’s colleagues all start talking about their work, I just switch off.
    • Khi tất cả các đồng nghiệp của vợ tôi bắt đầu nói về công việc của họ, tôi không chú ý nữa.
    • You shouldn't make your speech too long, or people will switch off.
    • Bạn không nên diễn thuyết quá lâu, nếu không mọi người sẽ không chú ý nữa.
    •  
 
  • split up: chia tay; ly hôn

    • I think it will be a real shame if Mick and Jerry do split up.
    • Tôi nghĩ sẽ thật là đáng tiếc nếu Mick và Jerry chia tay.
    • When her parents split up, she went off to live with her mother.
    • Khi cha mẹ cô ấy chia tay, cô ấy theo sống với mẹ.
    •  
 
  • split up with: chia tay với (ai)

    • Comedian Freddie Starr is splitting up with his wife after 18 years of marriage.
    • Diễn viên hài Freddie Starr chia tay với vợ sau 18 năm kết hôn.
    •