Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
stay off
:
(trọng lượng) không tăng trở lại; giữ được như vậy
I can lose weight quite easily, but it never stays off.
Tôi có thể giảm cân hoàn toàn dễ dàng, nhưng không bao giờ giữ được như vậy.
stay off sth
:
tránh nói về; tránh bàn về
I think we'd better try and stay off politics.
Tôi nghĩ chúng ta nên thử và tránh bàn đến chính trị.
stick 'em up!
:
giơ tay lên!
"Stick 'em up!" yelled Stavros. "You're under arrest."
Stavros thét lên: "Giơ tay lên! Anh đã bị bắt."
stick-up
:
vụ cướp bằng súng
"Put up your hands! This is a stick-up!"
"Giơ tay lên! Đây là một vụ cướp bằng súng!"
stick up for sb
:
bênh vực; bảo vệ; ủng hộ
Thanks for sticking up for me in front of the boss the other day.
Cám ơn anh mới đây đã bênh vực tôi trước mặt ông chủ.
stick with sth
:
trung thành với
An enormous range of new products is available, but many people prefer to stick with what they know and trust.
Rất nhiều sản phẩm mới xuất hiện, nhưng nhiều người muốn trung thành với những gì họ biết và tin tưởng.
I learnt to draw with pencil years ago, and I have largely stuck with the same technique.
Tôi học vẽ bằng viết chì cách đây nhiều năm, và chủ yếu là tôi trung thành với một kỹ thuật.
be stuck with sb/sth
:
mắc kẹt với; bị kẹt trong
Now that the new road has been built, we're stuck with heavy traffic coming through the town.
Người ta đã xây con đường mới nên chúng tôi bị kẹt trong luồng giao thông dày đặc đi qua thị trấn.
get stuck with
:
mắc kẹt với
I got stuck with Sarah's mother for most of the evening.
Tôi bị mẹ của Sarah giữ chân suốt buổi chiều.
stick with sth
:
tiếp tục
I think I'll stick with the job for another year at least.
Tôi nghĩ tôi sẽ tiếp tục làm công việc này ít nhất là một năm nữa.
stick with it
:
tiếp tục
The number one problem for so many people is: should I get divorced or stick with it?
Vấn đề số một đối với rất nhiều người là: tôi có nên ly dị không hay tiếp tục sống như vậy?
stick with sb
:
theo sát
If you don't want to get lost, you'd better stick with me.
Nếu không muốn đi lạc thì bạn nên theo sát tôi.
stick with sb
:
in sâu trong tâm trí
One thing he said then has stuck with me ever since.
Có một điều anh ấy nói đã in sâu trong tâm trí tôi từ lúc đó.
stick with sb
:
ủng hộ; giúp đỡ
I have some close friends who are prepared to stick with me.
Tôi có vài người bạn thân sẵn lòng ủng hộ tôi.
sting sb for sth
:
“cứa” ai bao nhiêu tiền
Last time I took my car in for a service, they stung me for about £400.
Lần trước tôi đem xe của tôi đi bảo trì, họ "cứa" tôi khoảng 400 bảng Anh.
How much did they sting you for?
Họ "cứa" anh hết bao nhiêu?
stir up sth – stir sth up
:
thổi tung lên; khuấy lên
A truck sped past us, stirring up a cloud of dust as it went.
Một chiếc xe tải lao nhanh qua chúng tôi, thổi tung lên một đám bụi ở phía sau.
The floodwater stirs up mud and clay from the river bed.
Nước lũ khuấy bùn và đất sét lên từ lòng sông.
1
...
117
118
119
120
121
122
123
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.