Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
scale down/back sth (scale sth down/back)
:
thu hẹp
Canner Peripherals Inc said yesterday that it would be scaling down production and reducing staffing levels by 10%.
Hôm qua công ty Canner Peripherals cho biết họ sẽ thu hẹp sản xuất và cắt giảm 10% lượng nhân công.
Since the end of the Cold War NATO countries have been scaling back their armed forces.
Từ khi chiến tranh lạnh kết thúc các quốc gia thuộc khối NATO đã và đang thu hẹp lực lượng vũ trang của họ.
Several countries have scaled down their plans for expanding nuclear power.
Nhiều quốc gia đã thu hẹp kế hoạch mở rộng năng lượng hạt nhân của họ.
The whole industry is scaling back.
Toàn bộ nền công nghiệp đang thu hẹp.
scaled-down/scaled-back
:
thu hẹp
The planning committee eventually agreed on a scaled-down version of the project.
Ủy ban kế hoạch cuối cùng cũng chấp thuận phiên bản thu hẹp của dự án.
scoop out sth (scoop sth out)
:
múc ra
Cut the melon in half and scoop out the seeds.
Cắt đôi quả dưa và múc hạt ra.
scoop up sth (scoop sth up)
:
vốc lên
She put her hand into the pond and scooped up a tiny frog.
Cô ấy thọc tay xuống ao và vốc lên một con ếch nhỏ xíu.
His mother scooped him up in her arms and cuddled him.
Mẹ nó bế thốc nó lên trong tay của bà ấy và ôm lấy nó.
scrub up
:
rửa tay
Dr. Hannon, you should probably scrub up now for your one o'clock patient.
Bác sĩ Hannon, bây giờ có lẽ bác sĩ nên rửa tay để phẫu thuật cho bệnh nhân lúc một giờ.
sell-out
:
sự phản lại nguyên tắc của mình
Some authors think writing cheap romance novels is a sell-out.
Một số tác giả cho rằng viết tiểu thuyết lãng mạn rẻ tiền là phản nguyên tắc.
send sth back – send back sth
:
gửi trả lại
I think I'll send the sweater back. It just doesn't fit right.
Tôi nghĩ tôi sẽ gửi trả lại chiếc áo len. Nó không vừa.
Turner sent back the ring to the jeweler to replace the missing stones.
Turner gửi trả lại chiếc nhẫn để thợ kim hoàn thay những viên đá bị mất.
send off sth – send sth off
:
gửi đi
What should I do after sending off my resume?
Tôi nên làm gì sau khi gửi sơ yếu lý lịch của tôi đi?
Joe wrote poetry and sent it off regularly to The New Yorker.
Joe làm thơ và gửi đều đặn cho báo The New Yorker.
set sb back
:
làm ai tốn nhiều tiền
That’s a nice coat – I bet that set you back.
Áo khoác đẹp thật – tôi đoan chắc là bạn tốn nhiều tiền lắm.
set down sth – set sth down
:
ghi lại; chép lại
I wanted to set my feelings down on paper.
Tôi muốn ghi lại cảm giác của mình lên giấy.
'Harriet the Spy' is a children’s novel about an 11-year-old girl who spies on her parents and neighbors, and sets it all down in her notebook.
'Harriet the Spy' là một cuốn tiểu thuyết dành cho trẻ em nói về một cô bé 11 tuổi bí mật theo dõi cha mẹ và hàng xóm của mình rồi ghi vào sổ tay.
set sb down – set down sb
:
cho ai xuống
The driver set her down at the station.
Người tài xế cho cô ấy xuống ở trạm xe.
set off
:
lên đường; khởi hành
I wanted to set off early to avoid the traffic.
Tôi muốn lên đường sớm để tránh giao thông đông đúc.
What time did you set off?
Bạn khởi hành lúc mấy giờ?
set off for
:
lên đường / khởi hành đi (đâu)
Merl kissed her husband goodbye and set off for work.
Merl hôn tạm biệt chồng và lên đường đi làm.
set sth off against sth
:
tính cái gì vào để khấu trừ thuế
Heating and lighting costs can be set off against tax.
Chi phí sưởi ấm và thắp sáng có thể được tính vào để khấu trừ thuế.
All employers who pay childcare costs can set these off against their liability for corporation tax.
Tất cả những người sử dụng lao động trả chi phí giữ trẻ có thể tính phí này vào để khấu trừ thuế thu nhập doanh nghiệp.
set sb/sth on sb
:
xua con gì tấn công ai; khích ai tấn công ai
The farmer threatened to set his dogs on us if we didn't get off his land.
Gã nông dân dọa sẽ xua chó cắn chúng tôi nếu chúng tôi không ra khỏi đất của hắn.
1
...
114
115
116
117
118
119
120
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.