Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • be aimed at sb: nhắm vào; chỉa vào

    • I hope that last remark wasn't aimed at me.
    • Tôi hy vọng là lời nhận xét sau cùng không nhắm vào tôi.
    •  
 
  • airbrush sb out of: loại ai ra khỏi

    • Mr Major claimed that Mrs Thatcher's supporters were trying to airbrush him out of British politics.
    • Ông Major đã khẳng định là những người ủng hộ bà Thatcher đã cố loại anh ấy ra khỏi chính trường nước Anh.
    •  
 
  • allow for sth: tính đến, đề phòng

    • Make sure you allow for possible delays on the way to the airport.
    • Đảm bảo bạn đề phòng khả năng bị trì hoãn trên đường đến sân bay.
    • Allowing for inflation, the cost of the two movies was roughly the same.
    • Nếu tính đến lạm phát thì chi phí của hai bộ phim gần bằng nhau.
    • Even allowing for this, it's still a remarkable achievement.
    • Thậm chí nếu tính đến việc này thì nó vẫn là một thành tích đáng chú ý.
    •  
 
  • sb is asking for trouble: rước hoạ vào thân

    • Anyone who goes into Chapeltown after dark is asking for trouble.
    • Bất cứ ai đi vào Chapeltown lúc sẩm tối là rước hoạ vào thân.
    •  
 
  • sb was asking for it: đáng bị; đáng đời

    • "Why did you hit him?" "He was asking for it."
    • "Tại sao anh đánh nó?" "Nó đáng bị như thế"
    •  
 
  • ask sb over/round: mời về nhà

    • You must ask him over for dinner some time.
    • Thi thoảng bạn phải mời anh ấy về nhà dùng bữa tối.
    • We've asked some friends round this weekend. You're welcome to join us if you want.
    • Chúng tôi đã mời một vài người bạn về nhà cuối tuần này. Bạn cứ tự nhiên tham gia cùng chúng tôi nếu bạn muốn.
    •  
 
  • invite sb over: mời về nhà

    • John and Susan have invited me over for Sunday lunch.
    • John and Susan đã mời tôi về nhà của họ chơi vào trưa chủ nhật.
    • You should invite her over some time. I’d really like to meet her.
    • Thỉnh thoảng, bạn nên mời cô ấy về nhà chơi. Tôi thật sự thích gặp cô ấy.
    •  
 
  • jack sb around: gây phiền toái cho ai

    • The realtors kept jacking us around so we found another agency to sell the house
    • Bên môi giới nhà đất cứ gây phiền toái cho chúng tôi nên chúng tôi tìm một cơ quan khác để bán nhà
    •  
 
  • jack sth in (jack in sth): bỏ ngang cái gì

    • I'll stay for two more weeks, and if I still don't like the job I'm jacking it in
    • Tôi sẽ ở lại hai tuần nữa, và nếu tôi vẫn không thích việc này thì tôi sẽ bỏ ngang
    •  
 
  • jack up sth (jack sth up): tăng cái gì

    • All the hotels in town jack up their prices for the festival week
    • Tất cả khách sạn trong thành phố đều tăng giá vào tuần lễ phét-xti-van
    • The standard manager s fee then was 10 percent, but Parker jacked it up to 50 percent
    • Thù lao của giám đốc bình thường lúc đó là 10 phần trăm, nhưng Parker tăng lên đến 50 phần trăm
    •  
 
  • jack up sth (jack sth up): kích cái gì lên

    • If you had a flat tyre, would you know how tojack the car up and take the wheel off?
    • Nếu xe bạn bị xẹp, bạn có biết làm thế nào để kích xe lên và tháo bánh ra không?
    •  
 
  • jack up: chích ma tuý

    • If kids are jacking up and sharing needles, there s the added risk of them catching HIV or hepatitis
    • Nếu bọn trẻ chích ma tuý và dùng chung kim với nhau thì chúng càng có nguy cơ bị nhiễm HIV hoặc viêm gan
    •  
 
  • jar on sb: làm ai bực bội

    • She really jarred on me
    • Cô ấy thực sự làm tôi bực bội
    •  
 
  • jump in: xông lên

    • Buyers have to be ready to jump in - these discounts are only available for a short period
    • Người mua phải sẵn sàng xông lên – những mặt hàng giảm giá này chỉ có sẵn trong thời gian ngắn mà thôi
    •  
 
  • juice up sth (juice sth up): làm hoạt động lên; làm sinh động; làm hăng hái lên; làm phấn khởi lên

    • In an effort to juice up their event, the organizers of the Los Angeles Marathon have changed the route completely
    • Để cố gắng làm cho sự kiện của họ thêm sinh động, các nhà tổ chức của Los Angeles Marathon đã thay đổi tuyến đường hoàn toàn
    •