Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
be aimed at sb
:
nhắm vào; chỉa vào
I hope that last remark wasn't aimed at me.
Tôi hy vọng là lời nhận xét sau cùng không nhắm vào tôi.
airbrush sb out of
:
loại ai ra khỏi
Mr Major claimed that Mrs Thatcher's supporters were trying to airbrush him out of British politics.
Ông Major đã khẳng định là những người ủng hộ bà Thatcher đã cố loại anh ấy ra khỏi chính trường nước Anh.
allow for sth
:
tính đến, đề phòng
Make sure you allow for possible delays on the way to the airport.
Đảm bảo bạn đề phòng khả năng bị trì hoãn trên đường đến sân bay.
Allowing for inflation, the cost of the two movies was roughly the same.
Nếu tính đến lạm phát thì chi phí của hai bộ phim gần bằng nhau.
Even allowing for this, it's still a remarkable achievement.
Thậm chí nếu tính đến việc này thì nó vẫn là một thành tích đáng chú ý.
sb is asking for trouble
:
rước hoạ vào thân
Anyone who goes into Chapeltown after dark is asking for trouble.
Bất cứ ai đi vào Chapeltown lúc sẩm tối là rước hoạ vào thân.
sb was asking for it
:
đáng bị; đáng đời
"Why did you hit him?" "He was asking for it."
"Tại sao anh đánh nó?" "Nó đáng bị như thế"
ask sb over/round
:
mời về nhà
You must ask him over for dinner some time.
Thi thoảng bạn phải mời anh ấy về nhà dùng bữa tối.
We've asked some friends round this weekend. You're welcome to join us if you want.
Chúng tôi đã mời một vài người bạn về nhà cuối tuần này. Bạn cứ tự nhiên tham gia cùng chúng tôi nếu bạn muốn.
invite sb over
:
mời về nhà
John and Susan have invited me over for Sunday lunch.
John and Susan đã mời tôi về nhà của họ chơi vào trưa chủ nhật.
You should invite her over some time. I’d really like to meet her.
Thỉnh thoảng, bạn nên mời cô ấy về nhà chơi. Tôi thật sự thích gặp cô ấy.
jack sb around
:
gây phiền toái cho ai
The realtors kept jacking us around so we found another agency to sell the house
Bên môi giới nhà đất cứ gây phiền toái cho chúng tôi nên chúng tôi tìm một cơ quan khác để bán nhà
jack sth in (jack in sth)
:
bỏ ngang cái gì
I'll stay for two more weeks, and if I still don't like the job I'm jacking it in
Tôi sẽ ở lại hai tuần nữa, và nếu tôi vẫn không thích việc này thì tôi sẽ bỏ ngang
jack up sth (jack sth up)
:
tăng cái gì
All the hotels in town jack up their prices for the festival week
Tất cả khách sạn trong thành phố đều tăng giá vào tuần lễ phét-xti-van
The standard manager s fee then was 10 percent, but Parker jacked it up to 50 percent
Thù lao của giám đốc bình thường lúc đó là 10 phần trăm, nhưng Parker tăng lên đến 50 phần trăm
jack up sth (jack sth up)
:
kích cái gì lên
If you had a flat tyre, would you know how tojack the car up and take the wheel off?
Nếu xe bạn bị xẹp, bạn có biết làm thế nào để kích xe lên và tháo bánh ra không?
jack up
:
chích ma tuý
If kids are jacking up and sharing needles, there s the added risk of them catching HIV or hepatitis
Nếu bọn trẻ chích ma tuý và dùng chung kim với nhau thì chúng càng có nguy cơ bị nhiễm HIV hoặc viêm gan
jar on sb
:
làm ai bực bội
She really jarred on me
Cô ấy thực sự làm tôi bực bội
jump in
:
xông lên
Buyers have to be ready to jump in - these discounts are only available for a short period
Người mua phải sẵn sàng xông lên – những mặt hàng giảm giá này chỉ có sẵn trong thời gian ngắn mà thôi
juice up sth (juice sth up)
:
làm hoạt động lên; làm sinh động; làm hăng hái lên; làm phấn khởi lên
In an effort to juice up their event, the organizers of the Los Angeles Marathon have changed the route completely
Để cố gắng làm cho sự kiện của họ thêm sinh động, các nhà tổ chức của Los Angeles Marathon đã thay đổi tuyến đường hoàn toàn
1
...
112
113
114
115
116
117
118
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.