Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • issue forth: tuôn ra

    • I looked in horror as blood issued forth from the man’s chest.
    • Tôi nhìn một cách khiếp sợ khi máu tuôn ra từ ngực của người đàn ông.
    •  
 
  • issue from sth: thải ra; toả ra; phát ra

    • Black smoke issued from the factory chimneys.
    • Khói đen thải ra từ ống khói nhà máy.
    • The music was issuing from behind Sheila’s door.
    • Tiếng nhạc đang phát ra từ phía sau cánh cửa của Sheila.
    •  
 
  • jam up: tắc nghẽn

    • Researchers are testing how quickly after an accident a stretch of highway will jam up
    • Các nhà nghiên cứu đang thử nghiệm xem một đoạn xa lộ sẽ tắc nghẽn nhanh như thế nào sau khi một tai nạn xảy ra
    •  
 
  • jam up sth (jam sth up): làm kẹt cái gì

    • The paper keeps getting trapped and jamming up the printer
    • Giấy cứ bị kẹt và làm nghẽn máy in
    • The video recorder is jammed up again
    • Đầu vi-đê-ô lại bị kẹt
    •  
 
  • jam up: bị kẹt

    • If the gun jammed up, the soldiers just had to take it apart and put it back together again
    • Nếu súng bị kẹt thì ngay lập tức những người lính phải tháo nó ra và lắp nó lại
    •  
 
  • be jammed up against sth: được đặt sát cái gì

    • His head was jammed up against the back of the sofa, with Doyle’s hand clamped over his mouth
    • Đầu của anh ấy đặt sát lưng ghế xô-pha, tay của Doyle giữ chặt miệng của anh ấy
    • A tiny room with a single bed jammed up against the fireplace
    • Một căn phòng nhỏ xíu với một chiếc giường đơn đặt sát lò sưởi
    •  
 
  • act out sth (act sth out): tái hiện; diễn lại

    • We had to act out the story of Jesus's birth in Bethlehem.
    • Chúng ta phải diễn câu chuyện về sự ra đời của Chúa Giê-xu trong hang Bethlehem.
    •  
 
  • act out sth (act sth out): bộc lộ; trút

    • Teenagers often act out their frustrations by turning against their parents.
    • Thanh thiếu niên thường bộc lộ nỗi thất vọng của họ bằng cách chống lại cha mẹ của họ.
    •  
 
  • add on sth (add sth on; add on): mở rộng, xây thêm

    • The previous owners had added on an extension at the back of the house.
    • Người sở hữu trước đây đã mở thêm phần phụ phía sau nhà.
    • The Howard family added on to the castle in the 16th century.
    • Gia đình Howard mở rộng toà lâu đài vào thế kỷ 16.
    •  
 
  • add to sth: làm tăng

    • This will only add to the oil prices
    • Điều này sẽ làm tăng giá xăng dầu
    •  
 
  • admit to sth: thú nhận; thừa nhận

    • I think he feels sorry for what happened, even though he's not willing to admit to it.
    • Tôi nghĩ anh ấy cảm thấy tiếc về những chuyện đã xảy ra, mặc dù anh ấy không sẵn sàng thừa nhận nó.
    •  
 
  • allow of sth: cho phép

    • The facts allow of only one interpretation.
    • Các sự kiện cho phép đưa ra một cách giải thích duy nhất.
    •  
 
  • aim at doing sth: nhằm đến việc làm cái gì

    • They're currently aiming at having a computer in every classroom by the end of next year.
    • Hiện tại họ đang nhắm đến việc có máy tính trong mỗi lớp học vào cuối năm tới.
    •  
 
  • be aimed at doing sth: nhằm để

    • Talks aimed at ending the conflict in Northern Ireland
    • Cuộc đàm phán nhằm chấm dứt xung đột ở Bắc Ai - len
    • The government plans to introduce new taxes aimed at persuading drivers to switch to public transport.
    • Chính phủ dự định đưa ra biểu thuế mới nhằm để thuyết phục tài xế chuyển qua phương tiện chuyên chở công cộng.
    •  
 
  • be aimed at sb: nhắm đến

    • A new TV sex education series aimed at teenagers
    • Một loạt chương trình giáo dục giới tính trên truyền hình mới nhắm đến thanh thiếu niên
    •