Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
issue forth
:
tuôn ra
I looked in horror as blood issued forth from the man’s chest.
Tôi nhìn một cách khiếp sợ khi máu tuôn ra từ ngực của người đàn ông.
issue from sth
:
thải ra; toả ra; phát ra
Black smoke issued from the factory chimneys.
Khói đen thải ra từ ống khói nhà máy.
The music was issuing from behind Sheila’s door.
Tiếng nhạc đang phát ra từ phía sau cánh cửa của Sheila.
jam up
:
tắc nghẽn
Researchers are testing how quickly after an accident a stretch of highway will jam up
Các nhà nghiên cứu đang thử nghiệm xem một đoạn xa lộ sẽ tắc nghẽn nhanh như thế nào sau khi một tai nạn xảy ra
jam up sth (jam sth up)
:
làm kẹt cái gì
The paper keeps getting trapped and jamming up the printer
Giấy cứ bị kẹt và làm nghẽn máy in
The video recorder is jammed up again
Đầu vi-đê-ô lại bị kẹt
jam up
:
bị kẹt
If the gun jammed up, the soldiers just had to take it apart and put it back together again
Nếu súng bị kẹt thì ngay lập tức những người lính phải tháo nó ra và lắp nó lại
be jammed up against sth
:
được đặt sát cái gì
His head was jammed up against the back of the sofa, with Doyle’s hand clamped over his mouth
Đầu của anh ấy đặt sát lưng ghế xô-pha, tay của Doyle giữ chặt miệng của anh ấy
A tiny room with a single bed jammed up against the fireplace
Một căn phòng nhỏ xíu với một chiếc giường đơn đặt sát lò sưởi
act out sth (act sth out)
:
tái hiện; diễn lại
We had to act out the story of Jesus's birth in Bethlehem.
Chúng ta phải diễn câu chuyện về sự ra đời của Chúa Giê-xu trong hang Bethlehem.
act out sth (act sth out)
:
bộc lộ; trút
Teenagers often act out their frustrations by turning against their parents.
Thanh thiếu niên thường bộc lộ nỗi thất vọng của họ bằng cách chống lại cha mẹ của họ.
add on sth (add sth on; add on)
:
mở rộng, xây thêm
The previous owners had added on an extension at the back of the house.
Người sở hữu trước đây đã mở thêm phần phụ phía sau nhà.
The Howard family added on to the castle in the 16th century.
Gia đình Howard mở rộng toà lâu đài vào thế kỷ 16.
add to sth
:
làm tăng
This will only add to the oil prices
Điều này sẽ làm tăng giá xăng dầu
admit to sth
:
thú nhận; thừa nhận
I think he feels sorry for what happened, even though he's not willing to admit to it.
Tôi nghĩ anh ấy cảm thấy tiếc về những chuyện đã xảy ra, mặc dù anh ấy không sẵn sàng thừa nhận nó.
allow of sth
:
cho phép
The facts allow of only one interpretation.
Các sự kiện cho phép đưa ra một cách giải thích duy nhất.
aim at doing sth
:
nhằm đến việc làm cái gì
They're currently aiming at having a computer in every classroom by the end of next year.
Hiện tại họ đang nhắm đến việc có máy tính trong mỗi lớp học vào cuối năm tới.
be aimed at doing sth
:
nhằm để
Talks aimed at ending the conflict in Northern Ireland
Cuộc đàm phán nhằm chấm dứt xung đột ở Bắc Ai - len
The government plans to introduce new taxes aimed at persuading drivers to switch to public transport.
Chính phủ dự định đưa ra biểu thuế mới nhằm để thuyết phục tài xế chuyển qua phương tiện chuyên chở công cộng.
be aimed at sb
:
nhắm đến
A new TV sex education series aimed at teenagers
Một loạt chương trình giáo dục giới tính trên truyền hình mới nhắm đến thanh thiếu niên
1
...
111
112
113
114
115
116
117
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.