Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
answer for sth
:
chịu trách nhiệm về
One day the general will have to answer for his crimes in a court of law.
Một ngày nào đó vị tướng sẽ phải chịu trách nhiệm về tội ác của ông ấy tại toà án.
A manager has to answer for the team's performance - if they do badly, he's likely to be out of a job.
Nhà quản lý phải chịu trách nhiệm về năng suất của đội - nếu họ chơi dở, có thể anh ấy sẽ bị sa thải.
have a lot/a great deal etc to answer for
:
có nhiều điều đáng bị khiển trách
The last government has a lot to answer for.
Chính phủ vừa qua có nhiều điều đáng bị khiển trách.
I think that television has a great deal to answer for
Tôi nghĩ rằng truyền hình có nhiều điều đáng bị khiển trách
apprise sb of sth
:
báo cho ai biết
I thought it right to apprise Cyril of what had happened at Muirfield.
Tôi nghĩ nên báo cho Cyril biết chuyện gì đã xảy ra tại Muirfield.
ask sb along (ask along sb)
:
mời ai đi cùng
It was very generous of them to ask her along, but Lou would much rather stay at home.
Họ thật hào phóng khi mời cô ấy, nhưng Lou thích ở nhà hơn.
Why don't you ask some of your friends along?
Sao bạn không mời vài người bạn của bạn đi cùng?
ask around/round
:
hỏi thăm vài người
I'll ask around and see if there's a room available.
Tôi sẽ hỏi thăm vài người coi liệu có phòng nào trống không
"Do you know anyone who wants to buy a bike?" "I don't know - I'll ask around for you."
"Bạn có biết ai muốn mua xe đạp không?" "Tôi không biết - tôi sẽ hỏi thăm vài người cho bạn"
ask for sth
:
yêu cầu; xin
She called the waiter and asked for the bill.
Cô ấy gọi phục vụ và yêu cầu lấy hoá đơn.
Victims are often too frightened to ask for help.
Nạn nhân thường là quá sợ hãi đến nỗi không thể cầu cứu
attend to sth
:
cung cấp; đáp ứng
Schools in the area are failing to attend to children's educational needs.
Trường học trong khu vực không đáp ứng được nhu cầu giáo dục cho trẻ em
attest to sth
:
chứng nhận
Many studies attest to the fact that depression is becoming much more common, due to the increased pressures of modern life.
Nhiều nghiên cứu chứng nhận rằng bệnh trầm cảm đang trở nên phổ biến hơn, do áp lực trong cuộc sống hiện đại ngày càng tăng.
attest to sth
:
chứng thực
I know dozens of people who can attest to the treatment's effectiveness.
Tôi biết nhiều người có thể chứng nhận hiệu quả điều trị.
There was no one who could attest to his innocence.
Không một ai có thể chứng thực rằng anh ấy vô tội.
aspire to sth
:
mong ước; khao khát
Students only aspire to good jobs with high pay after graduation
Sinh viên chỉ mong ước ra trường có được công việc tốt lương hậu hĩnh
be associated with sth/sb
:
gắn liền với
We all know the risks that are associated with smoking.
Tất cả chúng ta đều biết những rủi ro gắn liền với việc hút thuốc lá
Increasing old age is usually associated with ill-health.
Càng về già thì thường sức khoẻ yếu đi
Such skills are all traditionally associated with women.
Tất cả những kỹ năng như thế theo truyền thống gắn liền với người phụ nữ.
associate sth with sth/sb
:
liên tưởng
People usually associate Japan with high-tech consumer products.
Mọi người thường liên tưởng Nhật đến những sản phẩm tiêu dùng công nghệ cao.
In the West we associate aging with decline, dependency, and often poverty.
Ở phương Tây chúng tôi liên tưởng sự lão hoá đến sự suy kém, lệ thuộc, và thường là sự nghèo khổ.
associate with sb
:
chơi với; giao du với
His parents didn't want him to associate with those lazy boys
Bố mẹ của nó không muốn nó giao du với bọn con trai lêu lổng đó
identify with sb/sth
:
đồng cảm với
Young readers can easily identify with Helen, the main character in the story
Độc giả trẻ có thể dễ dàng đồng cảm với Helen, nhân vật chính trong câu chuyện
Most of us will find it difficult to identify with the sufferings of a heroin addict.
Hầu hết mọi người sẽ thấy khó mà đồng cảm với những nỗi đau khổ của người nghiện hê-rô-in
imbue sth/sb with sth
:
thấm nhuần; thấm đẫm
All Yeats' poetry is imbued with a sense of mystery.
Tất cả thơ của Yeats thấm đẫm màu sắc bí ẩn
They are a people deeply imbued with national pride.
Họ là một dân tộc thấm nhuần lòng tự hào dân tộc một cách sâu sắc
1
...
108
109
110
111
112
113
114
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.