Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
interfere with sth
:
cản trở
Students should not work so many hours that the job interferes with school work.
Học sinh không nên làm việc nhiều giờ đến mức công việc làm cản trở việc học.
He refused to let his illness interfere with his duties as President.
Anh ấy không để bệnh tật cản trở nhiệm vụ làm tổng thống
Even quite low levels of lead can interfere with a child's mental development.
Thậm chí một lượng chì khá thấp cũng có thể cản trở sự phát triển trí tuệ của một đứa trẻ
Worries that the bombing campaign could interfere with the peace process
Nỗi lo rằng chiến dịch ném bom có thể cản trở tiến trình hoà bình
interfere with sb
:
cưỡng hiếp; sàm sỡ
He was put in prison for interfering with his daughter.
Hắn đã bị bỏ tù vì cưỡng hiếp con gái của mình
interfere with sb
:
uy hiếp; hăm doạ; đe doạ
The trial ended suddenly, and many people thought the witnesses had been interfered with.
Phiên toà chấm dứt đột ngột, và nhiều người nghĩ nhân chứng đã bị uy hiếp
interfere with sth
:
phá hoại
Accident investigators believe that the car's brakes may have been interfered with.
Người điều tra tai nạn tin rằng thắng của xe hơi có thể đã bị phá hoại
Police say the thieves managed to interfere with the bank's alarm system.
Cảnh sát nói tên trộm tìm mọi cách phá hoại hệ thống báo động của ngân hàng.
be interspersed with sth
:
rải rác
Tomorrow there will be sunny periods in the south, interspersed with occasional showers.
Ngày mai trời có lúc sẽ có nắng ở miền nam, có mưa rào rải rác vài nơi.
Advertisements are interspersed with pages and pages of newspaper
Các mẩu quảng cáo nằm rải rác trên các trang báo
be inured/enured to sth
:
dày dạn đi; chai sạn
Have we become so inured to suffering that we don't think to help people in need?
Có phải chúng ta đã trở nên chai sạn trước những nỗi bất hạnh đến mức chúng ta không nghĩ sẽ giúp người trong cơn hoạn nạn ?
Being a lawyer inured him to the injustices of the criminal code.
việc trở thành luật sư khiến anh ấy trở nên chai sạn trước sự bất công của luật pháp
invest in sth
:
đầu tư vào
If you invest in stocks and shares, you need to realize that their value can go down as well as up
Nếu bạn đầu tư vào chứng khoán và cổ phiếu, bạn cần biết rằng giá trị của chúng có thể lên hoặc xuống
He had made a small fortune by investing in Internet companies in the early 1990s
Jones đã kiếm được khá tiền bằng cách đầu tư ở công ty Intenet vào đầu những năm 1990.
Many companies are starting to invest in China, where there are potentially huge new markets.
Nhiều công ty đang bắt đầu đầu tư ở Trung quốc, một thị trường tiềm ẩn mới khổng lồ.
invest sth in sth/sb (invest in sth/sb)
:
dành; đầu tư
Robin’s father had invested so much in his athletic career that he didn't want to disappoint him.
Cha của Robin đã đầu tư rất nhiều trong sự nghiệp thể thao của anh ấy đến nỗi anh ấy không muốn khiến ông ấy thất vọng
We need to help parents invest in their children.
Chúng ta cần giúp cha mẹ đầu tư vào con của họ.
invest sth in sb
:
trao cho
the power to declare war is invested in Congress
quyền tuyên chiến được trao cho Quốc hội
invest sb with sth
:
trao quyền
The Court is invested with the authority to decide constitutional cases.
Toà án được trao quyền quyết định sự việc liên quan đến hiến pháp.
invest sb/sth with sth
:
mang; chứa đựng
The painting is invested with an air of mystery.
Bức hoạ mang một vẻ bí ẩn.
invite sb along (invite along sb)
:
mời ai đi cùng
Simon and Dave invited me along to the football match since they had an extra ticket.
Dave và Simon mời tôi cùng đi xem bóng đá vì họ có dư vé
invite sb along with
:
mời ai đi cùng với
My boyfriend's parents are renting a villa in Spain, and they've invited us along with them.
Cha mẹ của bạn trai của tôi đang thuê một căn biệt thự ở Tây Ban Nha, và họ đã mời chúng tôi đi cùng với họ.
invite sb round/around
:
mời về nhà chơi
I often invite people round for Friday evening drinks.
Tôi thường mời mọi người về nhà nhậu nhẹt vào tối thứ sáu.
iron out sth (iron sth out)
:
xử lý
The managers meet once a month to iron out any problems.
Nhà quản lý gặp mỗi tháng một lần để giải quyết mọi vấn đề
Carmen and Jack were having a few difficulties in their marriage but managed to iron them out before things got too bad.
Carmen và Jack đang có một vài khó khăn trong hôn nhân của họ nhưng đã dàn xếp trước khi mọi thứ trở nên tồi tệ
1
...
110
111
112
113
114
115
116
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.