Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
Step right up!
:
Lại đây nào!
Step right up for the Greatest Show on Earth!
Hãy lại đây xem buổi biểu diễn tuyệt vời nhất thế giới!
stick by sb through thick and thin
:
một lòng với ai bất chấp mọi khó khăn
His wife, Alison, was a wonderful woman, who stuck by him through thick and thin.
Cô vợ Alison của anh ấy là một phụ nữ tuyệt vời, người đã một lòng với anh ấy bất chấp mọi khó khăn.
stick by sth
:
trung thành với (một quyết định, quan điểm, lời tuyên bố…)
I made that decision a long time ago, and I intend to stick by it.
Tôi đưa ra quyết định đó đã lâu rồi, và tôi định sẽ trung thành với nó.
The Wall Street Journal’s London office says that the paper is sticking by its story.
Văn phòng tại Luân Đôn của nhật báo phố Wall nói rằng tờ báo đang trung thành với câu chuyện của nó.
accede to pressure
:
cam chịu sức ép
The King was forced to accede to pressure for major political reforms.
Đức vua bị buộc phải cam chịu sức ép cho cải cách chính trị quan trọng.
accede to sb's demands/ request/wishes etc
:
chấp thuận yêu cầu/đề nghị/ước vọng của ai
Prison authorities have so far refused to accede to any of the prisoners' demands.
Quản tù có cho đến nay không chịu đồng ý cho bất cứ yêu cầu của tù nhân.
accede to power
:
nhậm chức
General Abacha acceded to power after a military coup.
Tướng Abacha lên nắm quyền sau cuộc đảo chánh quân sự.
accede to the throne
lên ngôi
Queen Elizabeth acceded to the throne in 1953.
Nữ hoàng Elizabeth lên ngôi vào năm 1953.
accede to sth
:
gia nhập; tham gia
India has announced that it will accede to the Montreal Protocol on controlling CFCs.
Ấn độ đã công bố sẽ tham gia nghị định thư Montreal về kiểm soát CFC.
Hungary was the first Eastern European country to accede to the UN Convention on Refugees.
Hungary là quốc gia Đông Âu đầu tiên tham gia công ước Liên Hiệp Quốc về người tị nạn.
there's no accounting for taste
:
chín người mười ý
"Why is Doug going out with that awful woman?" "Like they say, Rosie, there's no accounting for taste."
"Tại sao Doug đang hẹn hò với người đàn bà xấu xí quá vậy?" "như người ta vẫn nói, Rosie à, chín người thì mười ý."
ace out sb/sth
:
đánh bại một cách dễ dàng
Meg Ryan aced out Parker for the leading role in the film.
Meg Ryan dễ dàng đánh bại Parker để dành vai chính trong bộ phim.
ache for sth
:
khao khát; mong muốn; thèm muốn
It had been a hard day, and I was aching for a good night's sleep.
Thật là một ngày vất vả, và tôi đang thèm một đêm ngon giấc
Suddenly his heart ached for the sight of his native country.
Trái tim của anh ấy chợt khao khát được nhìn thấy hình bóng quê nhà
act up
:
hư hỏng; gây phiền toái; gây rối
He was always acting up in class and caused his teachers no end of trouble.
Nó luôn là gây rối trong lớp và khiến giáo viên của anh ấy bị phiền toái liên miên.
act up
:
đau
My elbow started acting up again, and I had to stop playing.
Khuỷu tay của tôi bắt đầu bị đau lại, và tôi phải ngưng chơi.
add on to
:
thêm vào
An additional service charge of 10% will be added on to your bill.
10% chi phí dịch vụ bổ sung sẽ được thêm vào hoá đơn của bạn.
angle for sth
:
tìm mọi cách để; cố moi
We all knew she was angling for promotion.
Tất cả chúng ta biết cô ấy đang tìm mọi cách để được thăng tiến.
Laura smiled at him, aware that he was angling for an invitation to come back home with her.
Laura cười với anh ấy, nhận thấy rằng anh ấy đang tìm mọi cách để được mời về nhà cùng với cô ấy.
answer back (answer sb back)
:
trả treo; trả lời lại
If any of the students dared to answer back, they would be sent straight to the Principal's office.
Nếu bất cứ sinh viên dám trả treo, họ sẽ bị đưa thẳng đến văn phòng của hiệu trưởng
Just do as your mother tells you, and don't answer her back!
Hãy làm như mẹ của mày bảo, và không trả treo với bà ấy!
The reason you like dogs is that they can't answer back.
Lý do bạn thích chó là chúng không thể trả treo.
1
...
107
108
109
110
111
112
113
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.