Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
slot sth in – slot in sth
:
đá (bóng) vào lưới; ghi (bàn)
Winterburn passed the ball to Wright, who slotted it in to make the score 3-1.
Winterburn chuyền bóng cho Wright để cầu thủ này đá bóng vào lưới dẫn đến tỷ số 3-1.
Beckham slotted a goal in just minutes before the final whistle.
Beckham ghi bàn chỉ ít phút trước khi tiếng còi kết thúc trận đấu vang lên.
slot sb into sth
:
đặt ai vào vai trò gì; xếp ai vào loại nào
Women are automatically slotted into the role of caring for the needs of others.
Phụ nữ tự động được đặt vào vai trò chăm lo cho nhu cầu của người khác.
sociologists who try to slot people into social or economic categories
các nhà xã hội học cố gắng phân loại con người về mặt kinh tế hoặc xã hội
slouch around/about
:
ngồi thừ người; đứng thừ người; đi lừ đừ
Bored youths were slouching around on street corners, smoking and whistling at passing girls.
Mấy đứa thanh niên buồn chán đang đứng thừ người trên các góc đường, hút thuốc và huýt sáo trêu những cô gái đi ngang qua.
slough off sth – slough sth off
:
bỏ đi; rũ bỏ
The company is now anxious to slough off its bad reputation.
Công ty hiện đang nóng lòng muốn rũ bỏ tiếng xấu của họ.
feelings of guilt that are not sloughed off so easily
cảm giác tội lỗi không dễ rũ bỏ
snuggle up
:
xê lại gần; xích lại gần; dịch lại gần
It was a cold night and the children snuggled up to keep warm.
Đó là một đêm lạnh giá nên mấy đứa trẻ xích lại gần nhau cho ấm.
sb is spoken for
:
có người yêu rồi; có gia đình rồi
All the good-looking young men were already spoken for.
Tất cả những anh chàng đẹp trai đã có người yêu hết rồi.
spill out
:
tràn ra
After the concert ended, the audience began spilling out onto the road.
Sau khi buổi hoà nhạc kết thúc, khán giả bắt đầu tràn ra ngoài đường.
A coachload of tourists spilled out and hurried to the cliff-top to admire the view.
Cả một đoàn khách du lịch tràn ra và vội vã đi đến đỉnh của vách đá để ngắm cảnh.
spillover
:
sự lan tràn; sự ảnh hưởng
Politicians are worried about the possible spillover if Scotland is given full independence.
Các chính trị gia lo ngại có thể sẽ ảnh hưởng tràn lan nếu Tô Cách Lan được trao trả độc lập hoàn toàn.
spin around/round
:
quay phắt lại
He spun around in his chair to face me.
Anh ấy quay phắt lại trên ghế để đối mặt với tôi.
Someone tapped Davies on the shoulder and he spun round.
Ai đó vỗ vai Davies và anh ấy quay phắt lại.
spin out sth – spin sth out
:
kéo dài
She'd only prepared the first part of the class, so she tried to spin it out for as long as she could.
Vì chỉ mới chuẩn bị được phần đầu của giờ học nên cô ấy cố kéo dài ra hết mức.
spirit away sb/sth – spirit sb/sth away
:
đưa biến đi; chuyển đi nhanh; cuỗm nhẹ
After the press conference, the royal couple were spirited away in a big black limousine.
Sau cuộc họp báo, đôi vợ chồng hoàng gia đã được đưa biến đi trong một chiếc limousine lớn màu đen.
split off – split off sth – split sth off
:
tách ra (khỏi); tách cái gì ra
A strange group of white rocks had split off from the cliff.
Một nhóm đá trắng lạ đã tách ra khỏi vách đá.
The nationalists want to split Quebec off from the rest of Canada.
Những người theo chủ nghĩa dân tộc muốn tách Quebec ra khỏi phần lãnh thổ còn lại của Canada.
Work is split off from people’s family lives, and it has been so since the start of the Industrial Revolution.
Từ lúc bắt đầu cuộc cách mạng công nghiệp cho đến nay, công việc được tách khỏi cuộc sống gia đình của mọi người.
split off
:
ly khai
Some IRA members were unhappy with the agreement, and split off to form the so-called 'Real IRA'.
Một số thành viên IRA không hài lòng với hiệp ước, và đã tách ra để lập nên cái gọi là 'IRA Thật’.
split off from
:
ly khai khỏi (tổ chức nào)
The Social Democrats split off from the Labour Party because of ideological differences.
Các đảng viên Đảng Dân chủ Xã hội ly khai khỏi Công Đảng do những bất đồng về hệ tư tưởng.
stack up
:
chồng lên; xếp chồng lên; chất lên
Stack up the chairs in your classroom before you leave.
Chồng ghế lại trong phòng học trước khi các bạn ra về.
Boxes of food were stacked up in the warehouse, ready to be delivered to needy families.
Các hộp lương thực được xếp chồng lên trong nhà kho, sẵn sàng để chuyển đến những gia đình nghèo.
1
...
104
105
106
107
108
109
110
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.