Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • slot sth in – slot in sth: đá (bóng) vào lưới; ghi (bàn)

    • Winterburn passed the ball to Wright, who slotted it in to make the score 3-1.
    • Winterburn chuyền bóng cho Wright để cầu thủ này đá bóng vào lưới dẫn đến tỷ số 3-1.
    • Beckham slotted a goal in just minutes before the final whistle.
    • Beckham ghi bàn chỉ ít phút trước khi tiếng còi kết thúc trận đấu vang lên.
    •  
 
  • slot sb into sth: đặt ai vào vai trò gì; xếp ai vào loại nào

    • Women are automatically slotted into the role of caring for the needs of others.
    • Phụ nữ tự động được đặt vào vai trò chăm lo cho nhu cầu của người khác.
    • sociologists who try to slot people into social or economic categories
    • các nhà xã hội học cố gắng phân loại con người về mặt kinh tế hoặc xã hội
    •  
 
  • slouch around/about: ngồi thừ người; đứng thừ người; đi lừ đừ

    • Bored youths were slouching around on street corners, smoking and whistling at passing girls.
    • Mấy đứa thanh niên buồn chán đang đứng thừ người trên các góc đường, hút thuốc và huýt sáo trêu những cô gái đi ngang qua.
    •  
 
  • slough off sth – slough sth off: bỏ đi; rũ bỏ

    • The company is now anxious to slough off its bad reputation.
    • Công ty hiện đang nóng lòng muốn rũ bỏ tiếng xấu của họ.
    • feelings of guilt that are not sloughed off so easily
    • cảm giác tội lỗi không dễ rũ bỏ
    •  
 
  • snuggle up: xê lại gần; xích lại gần; dịch lại gần

    • It was a cold night and the children snuggled up to keep warm.
    • Đó là một đêm lạnh giá nên mấy đứa trẻ xích lại gần nhau cho ấm.
    •  
 
  • sb is spoken for: có người yêu rồi; có gia đình rồi

    • All the good-looking young men were already spoken for.
    • Tất cả những anh chàng đẹp trai đã có người yêu hết rồi.
    •  
 
  • spill out: tràn ra

    • After the concert ended, the audience began spilling out onto the road.
    • Sau khi buổi hoà nhạc kết thúc, khán giả bắt đầu tràn ra ngoài đường.
    • A coachload of tourists spilled out and hurried to the cliff-top to admire the view.
    • Cả một đoàn khách du lịch tràn ra và vội vã đi đến đỉnh của vách đá để ngắm cảnh.
    •  
 
  • spillover: sự lan tràn; sự ảnh hưởng

    • Politicians are worried about the possible spillover if Scotland is given full independence.
    • Các chính trị gia lo ngại có thể sẽ ảnh hưởng tràn lan nếu Tô Cách Lan được trao trả độc lập hoàn toàn.
    •  
 
  • spin around/round: quay phắt lại

    • He spun around in his chair to face me.
    • Anh ấy quay phắt lại trên ghế để đối mặt với tôi.
    • Someone tapped Davies on the shoulder and he spun round.
    • Ai đó vỗ vai Davies và anh ấy quay phắt lại.
    •  
 
  • spin out sth – spin sth out: kéo dài

    • She'd only prepared the first part of the class, so she tried to spin it out for as long as she could.
    • Vì chỉ mới chuẩn bị được phần đầu của giờ học nên cô ấy cố kéo dài ra hết mức.
    •  
 
  • spirit away sb/sth – spirit sb/sth away: đưa biến đi; chuyển đi nhanh; cuỗm nhẹ

    • After the press conference, the royal couple were spirited away in a big black limousine.
    • Sau cuộc họp báo, đôi vợ chồng hoàng gia đã được đưa biến đi trong một chiếc limousine lớn màu đen.
    •  
 
  • split off – split off sth – split sth off: tách ra (khỏi); tách cái gì ra

    • A strange group of white rocks had split off from the cliff.
    • Một nhóm đá trắng lạ đã tách ra khỏi vách đá.
    • The nationalists want to split Quebec off from the rest of Canada.
    • Những người theo chủ nghĩa dân tộc muốn tách Quebec ra khỏi phần lãnh thổ còn lại của Canada.
    • Work is split off from people’s family lives, and it has been so since the start of the Industrial Revolution.
    • Từ lúc bắt đầu cuộc cách mạng công nghiệp cho đến nay, công việc được tách khỏi cuộc sống gia đình của mọi người.
    •  
 
  • split off: ly khai

    • Some IRA members were unhappy with the agreement, and split off to form the so-called 'Real IRA'.
    • Một số thành viên IRA không hài lòng với hiệp ước, và đã tách ra để lập nên cái gọi là 'IRA Thật’.
    •  
 
  • split off from: ly khai khỏi (tổ chức nào)

    • The Social Democrats split off from the Labour Party because of ideological differences.
    • Các đảng viên Đảng Dân chủ Xã hội ly khai khỏi Công Đảng do những bất đồng về hệ tư tưởng.
    •  
 
  • stack up: chồng lên; xếp chồng lên; chất lên

    • Stack up the chairs in your classroom before you leave.
    • Chồng ghế lại trong phòng học trước khi các bạn ra về.
    • Boxes of food were stacked up in the warehouse, ready to be delivered to needy families.
    • Các hộp lương thực được xếp chồng lên trong nhà kho, sẵn sàng để chuyển đến những gia đình nghèo.
    •