Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
skim off sth – skim sth off – skim sth off sth
:
xén bớt (tiền)
Stark skillfully skimmed off a portion of the profits for himself without his partners realizing it.
Stark đã khéo tay xén bớt một phần lợi nhuận bỏ túi riêng mà không để cộng sự của hắn biết.
Public officials have been accused of skimming money off the county budget.
Các công chức đã bị buộc tội xén bớt ngân quỹ của hạt.
skooch up
:
xích qua; xê qua
If you skooch up a little we can all sit here.
Anh xích qua một chút là chỗ này sẽ đủ cho cả bọn mình ngồi.
slack off
:
giảm; giảm xuống; giảm bớt; chậm lại; yếu đi; bớt nhộn nhịp
Business travel normally slacks off for the entire Thanksgiving week.
Việc đi lại làm ăn thường giảm xuống trong suốt tuần lễ tạ ơn.
Economists predict sales will slack off after the holiday season.
Các nhà kinh tế học dự báo lượng hàng hóa bán ra sẽ giảm sau mùa lễ.
Air raids and bombings slacked off as the enemy retreated.
Các cuộc oanh tạc và đánh bom giảm bớt khi quân địch rút lui.
slack off
:
chểnh mảng; giảm bớt nhiệt tình
It was Friday afternoon and we were starting to slack off.
Lúc đó là chiều thứ Sáu nên chúng tôi bắt đầu chểnh mảng.
Rumours that Mike Tyson had been slacking off in his training were denied by his manager.
Người quản lý của Mike Tyson đã bác bỏ tin đồn cho rằng anh ấy đang chểnh mảng việc tập luyện.
slag sb/sth off – slag off sb/sth
:
nói xấu
I don't know why Greta doesn't break up with Dan. She’s always slagging him off.
Tôi không biết sao Greta không chịu chia tay với Dan. Cô ta lúc nào cũng nói xấu anh ấy.
Poor Lucy! She’s always getting slagged off.
Tội nghiệp Lucy! Cô ấy lúc nào cũng bị nói xấu.
slam down sth – slam sth down
:
ném phịch cái gì xuống; giáng cái gì xuống
He slammed the phone down, yelling "What’s going on out there?"
Anh ta giáng cái điện thoại xuống, hét lên: “Có chuyện gì ngoài kia vậy?”
I slammed my fist down on the table and told him I wouldn't be treated this way.
Tôi đấm tay xuống bàn và nói với hắn tôi sẽ không để mình bị đối xử như vậy.
slam on the brakes
:
đạp mạnh thắng
The driver slammed on the brakes, but it was too late.
Người tài xế đạp mạnh thắng, nhưng đã quá trễ.
sleep out
:
ngủ ngoài trời
We used to sleep out under the stars on warm summer nights.
Bọn tôi thường ngủ ngoài trời, dưới ánh sao của những đêm hè ấm áp.
sleep together
:
ngủ với nhau; ăn nằm với nhau
When did you find out that Betty and your husband were sleeping together?
Chị khám phá ra Betty và chồng chị đang ăn nằm với nhau lúc nào?
After their baby was born, she and Jonathan stopped sleeping together.
Sau khi sinh con, cô ấy và Jonathan không còn ngủ chung nữa.
slog it out
:
đấu cho đến khi ngã ngũ
They're never going to agree, so it's best to leave them to slog it out.
Họ sẽ không bao giờ đồng ý đâu, cho nên tốt nhất là để cho họ đấu với nhau cho đến khi ngã ngũ.
two of the greatest boxers of our time slogging it out at Madison Square Garden
hai trong số những võ sĩ quyền Anh giỏi nhất trong thời đại của chúng ta đấu với nhau tại Madison Square Garden
slog through sth
:
làm cái gì một cách vất vả và kiên trì
There was no alternative to sitting down and slogging through vocabulary lists.
Không có cách nào khác ngoài việc ngồi xuống khổ luyện những bảng liệt kê từ vựng.
After slogging through 384 pages of technical reports, I was beginning to understand the problem.
Sau khi ngốn 384 trang báo cáo kỹ thuật tôi mới bắt đầu hiểu ra vấn đề.
slop around
:
ăn không ngồi rồi; lười nhác
I didn't really expect to find this famous scientist slopping around in old jeans and a dirty sweatshirt.
Thực sự tôi không nghĩ là mình sẽ thấy nhà khoa học nổi tiếng này lười nhác trong cái quần jean cũ và áo vệ sinh dơ bẩn.
slop out
:
đổ xô nước rửa mặt
Prisoners had to line up with their buckets to slop out before breakfast.
Tù nhân phải xếp hàng để đổ xô nước rửa mặt trước khi ăn sáng.
slopping out
:
quy định đổ xô nước rửa mặt mỗi buổi sáng (ở một số nhà tù)
The modernization of prisons will bring an end to slopping out.
Việc hiện đại hóa các nhà tù sẽ chấm dứt quy định đổ xô nước rửa mặt mỗi buổi sáng.
be sloshing around
:
(tiền) thừa thãi
Why can't some of that money sloshing around in European banks be used to relieve poverty in the Third World?
Tại sao người ta không dùng những đồng tiền thừa thãi ở các ngân hàng châu Âu để làm giảm đói nghèo ở thế giới thứ ba?
1
...
103
104
105
106
107
108
109
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.