Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • skim off sth – skim sth off – skim sth off sth: xén bớt (tiền)

    • Stark skillfully skimmed off a portion of the profits for himself without his partners realizing it.
    • Stark đã khéo tay xén bớt một phần lợi nhuận bỏ túi riêng mà không để cộng sự của hắn biết.
    • Public officials have been accused of skimming money off the county budget.
    • Các công chức đã bị buộc tội xén bớt ngân quỹ của hạt.
    •  
 
  • skooch up: xích qua; xê qua

    • If you skooch up a little we can all sit here.
    • Anh xích qua một chút là chỗ này sẽ đủ cho cả bọn mình ngồi.
    •  
 
  • slack off: giảm; giảm xuống; giảm bớt; chậm lại; yếu đi; bớt nhộn nhịp

    • Business travel normally slacks off for the entire Thanksgiving week.
    • Việc đi lại làm ăn thường giảm xuống trong suốt tuần lễ tạ ơn.
    • Economists predict sales will slack off after the holiday season.
    • Các nhà kinh tế học dự báo lượng hàng hóa bán ra sẽ giảm sau mùa lễ.
    • Air raids and bombings slacked off as the enemy retreated.
    • Các cuộc oanh tạc và đánh bom giảm bớt khi quân địch rút lui.
    •  
 
  • slack off: chểnh mảng; giảm bớt nhiệt tình

    • It was Friday afternoon and we were starting to slack off.
    • Lúc đó là chiều thứ Sáu nên chúng tôi bắt đầu chểnh mảng.
    • Rumours that Mike Tyson had been slacking off in his training were denied by his manager.
    • Người quản lý của Mike Tyson đã bác bỏ tin đồn cho rằng anh ấy đang chểnh mảng việc tập luyện.
    •  
 
  • slag sb/sth off – slag off sb/sth: nói xấu

    • I don't know why Greta doesn't break up with Dan. She’s always slagging him off.
    • Tôi không biết sao Greta không chịu chia tay với Dan. Cô ta lúc nào cũng nói xấu anh ấy.
    • Poor Lucy! She’s always getting slagged off.
    • Tội nghiệp Lucy! Cô ấy lúc nào cũng bị nói xấu.
    •  
 
  • slam down sth – slam sth down: ném phịch cái gì xuống; giáng cái gì xuống

    • He slammed the phone down, yelling "What’s going on out there?"
    • Anh ta giáng cái điện thoại xuống, hét lên: “Có chuyện gì ngoài kia vậy?”
    • I slammed my fist down on the table and told him I wouldn't be treated this way.
    • Tôi đấm tay xuống bàn và nói với hắn tôi sẽ không để mình bị đối xử như vậy.
    •  
 
  • slam on the brakes: đạp mạnh thắng

    • The driver slammed on the brakes, but it was too late.
    • Người tài xế đạp mạnh thắng, nhưng đã quá trễ.
    •  
 
  • sleep out: ngủ ngoài trời

    • We used to sleep out under the stars on warm summer nights.
    • Bọn tôi thường ngủ ngoài trời, dưới ánh sao của những đêm hè ấm áp.
    •  
 
  • sleep together: ngủ với nhau; ăn nằm với nhau

    • When did you find out that Betty and your husband were sleeping together?
    • Chị khám phá ra Betty và chồng chị đang ăn nằm với nhau lúc nào?
    • After their baby was born, she and Jonathan stopped sleeping together.
    • Sau khi sinh con, cô ấy và Jonathan không còn ngủ chung nữa.
    •  
 
  • slog it out: đấu cho đến khi ngã ngũ

    • They're never going to agree, so it's best to leave them to slog it out.
    • Họ sẽ không bao giờ đồng ý đâu, cho nên tốt nhất là để cho họ đấu với nhau cho đến khi ngã ngũ.
    • two of the greatest boxers of our time slogging it out at Madison Square Garden
    • hai trong số những võ sĩ quyền Anh giỏi nhất trong thời đại của chúng ta đấu với nhau tại Madison Square Garden
    •  
 
  • slog through sth: làm cái gì một cách vất vả và kiên trì

    • There was no alternative to sitting down and slogging through vocabulary lists.
    • Không có cách nào khác ngoài việc ngồi xuống khổ luyện những bảng liệt kê từ vựng.
    • After slogging through 384 pages of technical reports, I was beginning to understand the problem.
    • Sau khi ngốn 384 trang báo cáo kỹ thuật tôi mới bắt đầu hiểu ra vấn đề.
    •  
 
  • slop around: ăn không ngồi rồi; lười nhác

    • I didn't really expect to find this famous scientist slopping around in old jeans and a dirty sweatshirt.
    • Thực sự tôi không nghĩ là mình sẽ thấy nhà khoa học nổi tiếng này lười nhác trong cái quần jean cũ và áo vệ sinh dơ bẩn.
    •  
 
  • slop out: đổ xô nước rửa mặt

    • Prisoners had to line up with their buckets to slop out before breakfast.
    • Tù nhân phải xếp hàng để đổ xô nước rửa mặt trước khi ăn sáng.
    •  
 
  • slopping out: quy định đổ xô nước rửa mặt mỗi buổi sáng (ở một số nhà tù)

    • The modernization of prisons will bring an end to slopping out.
    • Việc hiện đại hóa các nhà tù sẽ chấm dứt quy định đổ xô nước rửa mặt mỗi buổi sáng.
    •  
 
  • be sloshing around: (tiền) thừa thãi

    • Why can't some of that money sloshing around in European banks be used to relieve poverty in the Third World?
    • Tại sao người ta không dùng những đồng tiền thừa thãi ở các ngân hàng châu Âu để làm giảm đói nghèo ở thế giới thứ ba?
    •