Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
mock-up N [C]
:
mô hình
The architect produced a three-dimensional mock-up of the building.
Kiến trúc sư lập một mô hình toà nhà theo kiểu không gian ba chiều.
model sth on/upon sth
:
dựa trên
The architecture of the building was modelled on the Doges' Palace in Venice.
Kiến trúc của toà nhà mô phỏng Dinh tổng đốc Venice.
Reza Khan imposed new laws modelled on western principles.
Reza Khan áp đặt luật lệ mới dựa trên các nguyên tắc của phương Tây.
move away
:
dọn đi
When Anna was nine, her family moved away, then the children faced a strange school and strange people.
Khi Anna lên chín, gia đình cô ấy dọn đi, rồi bọn trẻ đối mặt với một ngôi trường mới và những người xa lạ.
screw around
:
làm chuyện vô bổ
The guys in the back of the class would always screw around and learn nothing.
Mấy tên ở cuối lớp lúc nào cũng làm chuyện vô bổ và chẳng học hành gì cả.
set aside sth – set sth aside
:
bỏ hoang (đất)
One out of ten farmers set aside land in the rest of Europe, compared to six out of ten in the UK.
Ờ các nước châu Âu khác cứ mười người nông dân thì có một người bỏ hoang đất, so với Vương quốc Anh là sáu người.
set-aside
:
đất bỏ hoang
Set-aside schemes have taken land out of production to help reduce food surpluses.
Các kế hoạch bỏ hoang đất đã làm ngưng việc canh tác, giúp giảm lượng lương thực dư thừa.
set sb back $50, £100 etc
:
làm ai tốn 50 đô-la, 100 bảng, v.v.
Many of these wines will set you back $15-$20.
Nhiều loại rượu trong số này sẽ tốn của anh từ 15 đến 20 đô-la.
set aside sth – set sth aside
:
gạt sang một bên; bỏ qua
Thus Regan sets prejudice aside and thoughtfully explores the idea that all citizens, black and white, have the same moral rights.
Vậy nên Regan gạt định kiến sang một bên và suy tư với cái ý tưởng rằng mọi công dân, cả da trắng và da đen, đều có những quyền về tinh thần như nhau.
It was no good thinking of revenge. Louis knew that he must set all such thoughts aside.
Nghĩ tới việc trả thù chẳng ích lợi gì. Louis biết rằng anh phải gạt mọi ý nghĩ như vậy qua một bên.
set up on your own
:
ra làm ăn riêng
Carol used to work for a law firm, till she decided to leave and set up on her own.
Carol từng làm việc cho một công ty luật cho đến khi cô quyết định nghỉ việc và ra làm ăn riêng.
settle for sth
:
miễn cưỡng chấp nhận; đành phải chịu
They want $2500 for it, but they might settle for $2000.
Họ muốn bán giá 2500 đô-la, nhưng có thể họ sẽ chịu giá 2000 đô-la.
They haven't got any champagne, darling – we’ll have to settle for white wine.
Họ không có sâm-banh, em yêu – chúng mình đành phải uống rượu vang trắng thôi.
I'd like to get good grades, but I'll settle for a pass.
Tôi muốn đạt điểm cao, nhưng sẽ vẫn chấp nhận điểm đủ đậu.
not settle for (anything) less
:
không chấp nhận (thứ gì) kém hơn
Olivia wanted an apartment in the most fashionable part of Paris. She wouldn't settle for anything less.
Olivia muốn có một căn hộ ở khu vực sang trọng nhất của Paris. Cô ấy sẽ không chấp nhận thứ gì kém hơn thế.
shell out / shell out sth on
:
móc (tiền) ra trả cho (cái gì)
Kids these days shell out £30 or £40 on a computer game without even thinking about it.
Bọn trẻ bây giờ móc ra 30, 40 bảng Anh để mua một trò chơi vi tính mà không hề đắn đo.
shift for yourself
:
tự lo (cho bản thân); tự xoay xở
In some families when the mother went to work, children as young as seven or eight were left to shift for themselves.
Ở một vài gia đình, khi đi làm, người mẹ để những đứa con độ bảy, tám tuổi tự lo cho bản thân.
shower sb with sth
:
ném cái gì như mưa vào ai
The crowds cheered in the streets and showered her with flowers and petals.
Đám đông hò reo trên đường và ném hoa lẫn cánh hoa như mưa vào người cô ấy.
At that moment the bomb exploded, showering people with glass and debris.
Ngay lúc ấy quả bom phát nổ, trút thủy tinh và mảnh vụn như mưa xuống mọi người.
shrink back against
:
lùi vào (cái gì)
"Well?" the teacher asked in a voice that made all four of her students shrink back against the wall.
“Sao?” cô giáo hỏi bằng một giọng làm cả bốn học sinh của cô lùi hết vào tường.
1
...
100
101
102
103
104
105
106
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.