Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
stay on as
:
tiếp tục làm (công việc gì)
Everyone was pleased that Andrew Stavenger was staying on as managing director of the company.
Mọi người thấy vui vì Andrew Stavenger sẽ tiếp tục làm giám đốc điều hành của công ty.
swallow down sth – swallow sth down
:
nuốt
Christina shook two pills out of the bottle and swallowed them down.
Christina lắc hai viên thuốc ra khỏi lọ và nuốt.
Stewart swallowed down his wine and got up.
Stewart uống rượu vang của mình và đứng dậy.
swallow up sth – swallow sth up
:
nuốt chửng
The tiny island state was swallowed up by Indonesia in 1976.
Đảo quốc nhỏ bé bị Indonesia nuốt chửng vào năm 1976.
A lot of the old publishing firms have been swallowed up by huge multinationals.
Nhiều nhà xuất bản cũ đã bị các công ty đa quốc gia khổng lồ nuốt chửng.
swear by sth
:
tin tưởng; tín nhiệm
Margaret swears by vitamin C pills – she says she never gets colds.
Margaret tin tưởng vào những viên vi-ta-min C. Cô ấy nói cô ấy không bao giờ bị cảm lạnh.
It's a new miracle anti-aging cream, and according to the article, many Hollywood celebrities swear by it.
Đó là một loại kem chống lão hoá màu nhiệm mới, và theo bài báo, nhiều nhân vật nổi tiếng của Hollywood tin tưởng loại kem này.
be sworn in
:
tuyên thệ nhậm chức
President Hafez al-Assad was sworn in for a fourth term in office on March 12.
Tổng thống Hafez al-Assad tuyên thệ nhậm chức cho nhiệm kỳ thứ tư vào ngày 12 tháng Ba.
separate out sb/sth – separate sb/sth out
:
chia ra; phân ra
In New York, householders are required by law to separate out different types of waste for recycling.
Ở New York, theo luật các hộ gia đình phải phân rác ra thành các loại khác nhau để tái chế.
separate out sb/sth / separate sb/sth out into
:
chia ai/cái gì ra thành (cái gì)
BrE Most schools separate their pupils out into different groups, according to their ability.
Hầu hết các trường chia học sinh của mình ra thành các nhóm khác nhau tuỳ theo khả năng của các em.
serve out sth – serve sth out
:
múc (thức ăn) ra đĩa
We all sat round the table, and Patsy served out the stew.
Tất cả chúng tôi ngồi quanh bàn, còn Patsy múc món thịt hầm ra đĩa.
set down sth – set sth down
:
đề ra; qui định
When Ted hired new people, he sometimes ignored the procedures set down by the company’s personnel department.
Khi tuyển người mới, thỉnh thoảng Ted lờ đi những thủ tục do phòng nhân sự của công ty đề ra.
Countries wishing to join the Economic and Monetary Union must meet the criteria set down in the Maastricht Treaty.
Các nước muốn gia nhập Liên minh Tiền tệ và Kinh tế phải đáp ứng được các tiêu chuẩn đã đề ra trong Hiệp ước Maastricht.
set forth sth
:
trình bày rõ; đưa ra
Rousseau set forth his views on education in his book 'Emile'.
Rousseau trình bày rõ quan điểm của mình về giáo dục trong quyển “Emile”.
Finland, Sweden, Norway, Denmark and Iceland have set forth joint plans to cope with environmental disasters such as oil spills in Arctic waters.
Phần Lan, Thụy Điển, Na Uy, Đan Mạch và Ai-xơ-len đã đưa ra các kế hoạch chung trong việc đối phó với các hiểm họa môi trường như nạn tràn dầu trên biển Bắc cực.
set forth
:
lên đường; khởi hành
They were about to set forth on a voyage into the unknown.
Họ sắp bắt đầu một cuộc hành trình đến nơi chưa từng biết đến.
At once, Richard set forth for Cyprus, where he defeated Isaac and rescued his sister and bride.
Ngay lập tức Richard khởi hành đi Síp, nơi anh đã đánh bại Isaac và cứu được em gái và cô dâu của mình.
set in
:
bắt đầu; đến
As winter sets in, we can see a worrying increase in the number of young homeless people on our streets.
Khi mùa đông đến ta có thể thấy số người vô gia cư trẻ trên đường phố tăng lên một cách đáng ngại.
When the worldwide economic recession set in, many Third World nations faced bankruptcy.
Khi nền kinh tế thế giới bắt đầu suy thoái, nhiều quốc gia thuộc thế giới thứ ba phải đối mặt với tình trạng vỡ nợ.
set off sth – set sth off
:
làm nổ; gây nổ; đốt (pháo)
The slightest movement would have set off the device and blown us all sky high.
Một cử động nhỏ nhất cũng có thể làm thiết bị đó nổ tung và hất chúng tôi văng lên trời.
a bunch of kids messing around in the street and setting off fireworks
một đám trẻ con la cà trên đường phố và đốt pháo hoa
set off sth – set sth off
:
kích hoạt; làm cái gì hoạt động
The wind was so bad it had set off all the car alarms.
Gió thổi mạnh quá làm còi báo động trên tất cả các xe kêu lên.
Put that cigarette out you idiot – you’ll set the smoke detector off.
Dập điếu thuốc đi, đồ ngu. Mày làm thiết bị phát hiện khói hoạt động bây giờ.
set off sth – set sth off
:
làm cái gì nổi bật hơn; làm cái gì nhìn bắt mắt hơn
A stylish beige dress set off with a pale blue scarf.
Một chiếc áo màu be kiểu cách được làm nổi bật hơn bằng chiếc khăn quàng màu xanh nhạt.
Johnny had movie star features, brown wavy hair and piercing blue eyes set off by his dark complexion.
Johnny có những nét của một ngôi sao điện ảnh: tóc nâu dợn sóng và đôi mắt xanh biếc được nước da ngâm đen của anh ấy làm cho nổi bật hơn.
1
...
97
98
99
100
101
102
103
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.